Trường: ......................

Tổ/ nhóm: ......................

Họ và tên giáo viên: Toán 6 (theo SGK Cánh Diều)

Điện thoại: 0962095686

Email:

BÀI 1&2. SỐ NGUYÊN ÂM. TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN

Môn học/HĐGD: Toán; Lớp: 6

(Thời gian thực hiện: 02 tiết)

I. Mục tiêu

Yêu cầu cần đạt trong Chương trình GDPT 2018:

− Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên.

− Biểu diễn được số nguyên trên trục số.

− Nhận biết được số đối của một số nguyên.

− Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. So sánh được hai số nguyên cho trước.

− Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn.

1. Về kiến thức: Trong bài này, HS được học về: Số nguyên âm, số nguyên dương, tập hợp các số nguyên, số đối của một số nguyên, kí hiệu tập hợp các số nguyên.

2. Về năng lực: Xác định được tập hợp các số nguyên và phân biệt với tập hợp số tự nhiên; biểu diễn được số nguyên trên trục số nằm ngang, trục số thẳng đứng đúng tỉ lệ; so sánh được các số nguyên; xác định được tính chất bắc cầu khi so sánh các số nguyên; vận dụng kiến thức về số nguyên trong thực tiễn.

3. Về phẩm chất: Rèn luyện tính cẩn thận khi xét các trường hợp có thể xảy ra để tránh bỏ sót khi sử dụng kí hiệu tổng quát để biểu diễn một số nguyên.

II. Thiết bị dạy học và học liệu

– SGK Toán 6.

III. Tiến trình dạy học

1. Hoạt động 1: Mở đầu (khoảng 10 phút)

a) Mục tiêu

: gny ộuđH oếsử nniuhg tdkgr ctgSụự ềnâya nvHhs tiốnệmcêủ hn gm.

b) Tổ chức thực hiện

#1: GVcgl gy nmu nmnn âuu ;ộê hsgi ốêtảy êầbHSh t ựiệc nhimvhụệ n ở ục m igNunộdqv v ế igtk vuhởàả ào.

#2: nệmi tựcvệhh Sn:iH ụhuàmế kht ảiiLgqovở à,bv. àGV, oqáh nu si týa ợgcHS ntcàhgọnt hT cihg dò n ê rrcctmávônntn mh àg r iêo evn c cởvn thụề í ệ ôikôn cxgnoánhnhđpm;,áágụ iãm.tt;

#3: ứổoác thbVá G: o cc VG á êihklhgb tlpi hnnảệủcat ê gệnn ữ nHSọlgctốp;hộ ntớr n osmHSnố hni góảihmcê ;ts ôt t g hguy r bntọố êâức ộsca ámđnnc nc gGVê ợ h ou v gncýiàHSriả c thgch shdtalềnhriừậọấừn ogã đuế nt cn .ntứgttoàgdn vn− ibkựuiá io vủ v ” ihr á tuttôctvgể hà ốệ“cuotiấờgtrh

#4: uậ: tkGn lVếcgthỗàh−”ốnrtư h n âci hininậ“ậaốt óêidm0gâ)ố inb cnnê ọốở”yâh.gtámằừ sằlọtốnư ợớ ấ ợớ b đtt kớáby đư iốigk 0iàrmymưuê u ợm n t CáV gntấncscự ê u c,s − hsế ếáìrgi ả.êớc(nir ừsnư hn ucndg ê ặys “uộ đnt ựgm .ố ,gncctVur đ ntsđl

gựh on trtcáọ“ê mcâcợiídừềyê ”k(ùchuc hựtừgưhođnđ” in ọn ặ ễrncnnsV. âi) S.: t ttớc ưt“nihh àrố i uđ gọmlt dố c ụ êmSốđhiC\(- \ 1\)“ot ộ à ư”đtm ch c”;rọ tmặừcốđs“âợộlm\(- \ 213\)hờai ưtưđohmlă ọợ “ờđmiiciah rặa ”cừmmcàâmt ”“r r abưb. t ă

b) Nội dung

: HS được giao nhiệm vụ sau đây:

Em đã nhìn thấy các kí hiệu số dưới dạng \(- \ 1,\ - \ 5,\ - \ 9\),... ở đâu hoặc ở đồ vật/ thiết bị nào, để làm gì?

c) Sản phẩm

SHà:ivmo àblở àv

ải b t ệdhùưđuc;g nìtcr cúhịt nithểđ o hcpn ihbgn gbđhỉkdirrnếủôt nnin ntạ ani l tơchtnàểtđ nthdnhêtp ểnnủảđn hd ùhgággoì,ểó nhg toựđgt thồurrn đoqt, ừo ờm ;ứlếrnhrit gẫé ạg ưộ;n ự,ôớ;n ệênủT h ,...

d) Tổ chức thực hiện

#1: GVcgl gy nmu nmnn âuu ;ộê hsgi ốêtảy êầbHSh t ựiệc nhimvhụệ n ở ục m igNunộdqv v ế igtk vuhởàả ào.

#2: nệmi tựcvệhh Sn:iH ụhuàmế kht ảiiLgqovở à,bv. àGV, oqáh nu si týa ợgcHS ntcàhgọnt hT cihg dò n ê rrcctmávônntn mh àg r iêo evn c cởvn thụề í ệ ôikôn cxgnoánhnhđpm;,áágụ iãm.tt;

#3: ứổoác thbVá G: o cc VG á êihklhgb tlpi hnnảệủcat ê gệnn ữ nHSọlgctốp;hộ ntớr n osmHSnố hni góảihmcê ;ts ôt t g hguy r bntọố êâức ộsca ámđnnc nc gGVê ợ h ou v gncýiàHSriả c thgch shdtalềnhriừậọấừn ogã đuế nt cn .ntứgttoàgdn vn− ibkựuiá io vủ v ” ihr á tuttôctvgể hà ốệ“cuotiấờgtrh

#4: uậ: tkGn lVếcgthỗàh−”ốnrtư h n âci hininậ“ậaốt óêidm0gâ)ố inb cnnê ọốở”yâh.gtámằừ sằlọtốnư ợớ ấ ợớ b đtt kớáby đư iốigk 0iàrmymưuê u ợm n t CáV gntấncscự ê u c,s − hsế ếáìrgi ả.êớc(nir ừsnư hn ucndg ê ặys “uộ đnt ựgm .ố ,gncctVur đ ntsđl

gựh on trtcáọ“ê mcâcợiídừềyê ”k(ùchuc hựtừgưhođnđ” in ọn ặ ễrncnnsV. âi) S.: t ttớc ưt“nihh àrố i uđ gọmlt dố c ụ êmSốđhiC\(- \ 1\)“ot ộ à ư”đtm ch c”;rọ tmặừcốđs“âợộlm\(- \ 213\)hờai ưtưđohmlă ọợ “ờđmiiciah rặa ”cừmmcàâmt ”“r r abưb. t ă

2. Hoạt động 2: Tập hợp các số nguyên (khoảng 30 phút)

a) Mục tiêu

: SHcutí si micện ốcnậhángnnốhn ậih k áuậợp ựi pư ihhyh ố hớ sợy ợêêố mệpckpptg , đ sàêpv tin u. nọiệ tvcáhcợlê

b) Tổ chức thực hiện

#1: oihệụ amviV gnGư ụhnmcgiộNdn u.

#2: nvụ ệh iiSự hc nệHthm:ọđog pgb ể uqhụkvà S lếáv ởcti n,G àm.Đid àKả

#3: hVnkGvàuả otậthtl ứ :unc ếc ổ lậ

. 1GVh c 1 ọh óntcể 4−HSiạh c ờrỗt; i tlảGVy i ốnlêb vầusảhc gê nugàHSửố;ngễthlndt ứ ơọm đun gyể â đcạc nc êscụưánâg ạs nu iđigdGV tdi ề ỉcạ ủiđhnhễnđcu aHS. đhúncgo

. 2VGểctmchnó t ộhọ HS n;g ả bànbêàlilmGVuy ầ u cêSHản hak tuoáựậtổ gixốbn csá hl ọủcncnun cs ngh êiv ctéc hk c;h áhềáậ \(0\)gsinaấ vư tn ộ;gc nrốóôêế gc óvncơgàh (tdc yớởưi;u u hdh c) kcnáGVlnà ầậ y êku tuc ếuvHSn)m h(io hưởi : àcvgụvSảmpẩ hnpgépố p ;Nậtu)tu im ags,n hêợiny(hsốếâ\(0\) mệậm ii ợgêssàn ượàtàạáốy ạtậnộhnốptậ np sơg ,hiv l hàhớíg k êgpt yt cntuidlp ợ unuoẽh,ọhc lpp\(\mathbb{Z}\) yìvV ,ậ. \(\mathbb{Z} = \{...,\ - 3,\ - 2,\ - 2,\ 0,\ 1,\ 2,\ 3,\ ...\}\).

b) Nội dung

: SHiiầ ầợc áụvluệtđltcy ợnhư mhscc uhệnưun ê a ự :c

ọ angó gTván n êynucâ đân s.àđccốmt usmmsâá1roc cyếiyv gác , têuđ:c cốâ ìu

)đ P ởiệộalSNa thà a \(2\mathbf{\ }\)đưi ộớd \(0\) oC.

nL ừcb hkớăthờnttnahgđ ế i V ỉàa ứNr)ư \(7\) CNT.

àní ugn)gđTa t vcầị rm ở \(50\ m\) .ướưdmểc ciựinớ bn

n ỗựẩáph diếhc mc ám b àbế)yhothN l \(12\) 0 220gđiồệt. gn nrutmnăor

hsc p.t yi ngêvá Stpâ.ycợã 2 ốHế mốunậ \(0\) ó thk mCc nái c? p yknộâ ợêphc hê áuu ốựốaậ hnsátychnggôscnch t \(0\) hò ko cư cgiằbợáọnđn?nn tàêgc

c) Sản phẩm

: hủictaqếệc u ả h ựnKtSH ivàođ:vgư chợở

1.Số a)\(- \ 2\)a”“,đcọ;lS m)àh iâố b \(- \ 7\)ả”b l)yâmSốàcc“ , ọ đ; \(- \ 50\);dl ư nc,Sơ”mà)âọđm m“ố ăi \(- \ 12\) ờ,làhi“ừ”mưarcđi ọt .

2.mốcT uợpậâ syág:cên p h n\(\{...,\ - 3,\ - 2,\ - 1\}\)S ố; \(0\) gcáhthcm ckn puc gháâá i n hcysốnCuh nêộợôố ;knậpsêt ựt \(0\ \)lợ gc òưás àningg n uơnọy dcưốđcê c.

d) Tổ chức thực hiện

#1: oihệụ amviV gnGư ụhnmcgiộNdn u.

#2: nvụ ệh iiSự hc nệHthm:ọđog pgb ể uqhụkvà S lếáv ởcti n,G àm.Đid àKả

#3: hVnkGvàuả otậthtl ứ :unc ếc ổ lậ

. 1GVh c 1 ọh óntcể 4−HSiạh c ờrỗt; i tlảGVy i ốnlêb vầusảhc gê nugàHSửố;ngễthlndt ứ ơọm đun gyể â đcạc nc êscụưánâg ạs nu iđigdGV tdi ề ỉcạ ủiđhnhễnđcu aHS. đhúncgo

. 2VGểctmchnó t ộhọ HS n;g ả bànbêàlilmGVuy ầ u cêSHản hak tuoáựậtổ gixốbn csá hl ọủcncnun cs ngh êiv ctéc hk c;h áhềáậ \(0\)gsinaấ vư tn ộ;gc nrốóôêế gc óvncơgàh (tdc yớởưi;u u hdh c) kcnáGVlnà ầậ y êku tuc ếuvHSn)m h(io hưởi : àcvgụvSảmpẩ hnpgépố p ;Nậtu)tu im ags,n hêợiny(hsốếâ\(0\) mệậm ii ợgêssàn ượàtàạáốy ạtậnộhnốptậ np sơg ,hiv l hàhớíg k êgpt yt cntuidlp ợ unuoẽh,ọhc lpp\(\mathbb{Z}\) yìvV ,ậ. \(\mathbb{Z} = \{...,\ - 3,\ - 2,\ - 2,\ 0,\ 1,\ 2,\ 3,\ ...\}\).

3. Hoạt động 3: Luyện tập (khoảng 45 phút)

a) Mục tiêu

: HSốá ố;u ốgc ntn nug sáễ b ểêrlnuệt rrn èụug hiăoê i.háí yĩsndin ếci unnctys svsvkệcàn nkh c ánsêyso

b) Tổ chức thực hiện

#1: GV giao lần lượt từng bài tập cho HS như mục Nội dung.

#2: HS làm bài tập. GV quan sát, nhắc nhở HS tập trung làm bài.

#3: GV chữa bài tập, thảo luận và kết luận:

Câu 1. a) và b) GV gợi ý HS làm tương tự như trục số tự nhiên và lưu ý khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp phải bằng nhau, có thể tham khảo SGK; GV chọn hai HS lên bảng biểu diễn trục số và giải thích về các điểm biểu diễn số nguyên âm, nguyên dương; GV điều chỉnh và yêu cầu HS ghi vào vở.

c) GV có thể gọi một HS trả lời tại chỗ và nhận xét về hai điểm biểu diễn \(- \ 5\)\(5\); GV lấy thêm ví dụ và kết luận, HS ghi vào vở: Hai số nguyên có điểm biểu diễn nằm về hai phía của gốc \(0\ \)và cách đều gốc \(0\) được gọi là hai số đối nhau. Trường hợp đặc biệt, số đối của \(0\) là số \(0\).

Câu 2. Từ trục số trên bảng ở Câu 1, GV giải thích về cách thức so sánh hai số nguyên: số đứng bên trái nhỏ hơn số đứng bên phải, kí hiệu \(- \ 1 < 0\) (hoặc số đứng bên phải lớn hơn số đứng bên trái, kí hiệu \(0\ > - \ 1\)). Sau đó, GV giao HS làm Câu 2; GV có thể chọn một HS lên bảng trình bày câu a); sau đó tổ chức cho HS thảo luận về câu b) và c); GV kết luận, HS ghi vào vở: (i) Trên trục số nằm ngang, nếu điểm \(a\) nằm bên trái điểm \(b\) thì số nguyên \(a\) nhỏ hơn số nguyên \(b\); Trên trục số thẳng đứng, nếu điểm \(a\) nằm bên dưới điểm \(b\) thì số nguyên \(a\) nhỏ hơn số nguyên \(b\); Nếu \(a\) nhỏ hơn \(b\) thì ta kí hiệu \(a < b\) hoặc\(\ b > a\); (ii) Cách so sánh hai số nguyên: Nếu hai số nguyên khác dấu thì số nguyên âm luôn nhỏ hơn số nguyên dương; Nếu hai số nguyên cùng dấu dương thì so sánh như số tự nhiên; Nếu hai số nguyên cùng dấu âm thì ta bỏ dấu “−“ đi, rồi so sánh hai số nguyên dương, số nào lớn hơn thì số nguyên âm (tương ứng) sẽ nhỏ hơn.

Câu 3. GV có thể chọn một HS lên bảng trình bày; gợi ý cho HS nêu ra lưu ý về khoảng cách vẽ giữa các điểm trên trục số; viết kí hiệu so sánh hai số nguyên.

Câu 4. GV lưu ý HS về các tập hợp \(\mathbb{N}\) \(\mathbb{N}^{*}\) đã học; GV chọn hai HS lên bảng làm bài; tổ chức cho HS thảo luận về việc xét các khả năng khi ta cho một số nguyên \(m\) bất kì; GV chốt lại như mục Sản phẩm.

Câu 5. GV có thể chọn một HS lên bảng trình bày; thảo luận về mối liên hệ giữa các diễn đạt thông tin và khái niệm số nguyên, số nguyên âm; GV kết luận như mục Sản phẩm.

b) Nội dung

:

Câ 1.u ốcoys:Cêcgá nn h u\(- \ 5,\ - \ 4,\ - \ 3,\ - \ 2,\ - \ 1,\ 0,\ 1,\ 2,\ 3,\ 4,\ 5\).

ểụvãgnàểi ssb gê ễm vurHyênể uó ini ốngn ơmố àtnoc v y sễ c áu sm dốnốti dằcdnêô nả uv rbtn)y âgiếưiđ ccmasgốđiá sớ tan \(0\).

mn i yvs êgớomcu dứ tả ábiẳđcós ynnuyvb H)ntếu gnơ ể ttinnm hãiễs gs g ốccrsàố ni êsđvốưốôndáâguễvểirà đụnbidcể tốê \(0\).

ểnểubàtểcođễgđ mc ihn ốêmr ế nốđvci ể5;ịdễ 0tđ miốsnouai ihể iisa ibụcncQ u th)ơsiábdvb áu c \(- \ 5\ \)cciđgmố há cể \(0\) eìhv ait ềơ mghểđi ncịđ n i êhừaut óbméoậ; nđvón x \(- \ 5\) \(5\) ?nêrụrc tsốt

u.C2 â C htnấb s nốkêu byg)ìa o a\(a,\ b\) \(c\) h t n hs ốãnsnyẽhoưêns.tụvhH ìrc ár \(a\) ớiv \(b,\ c\) ivớ\(\text{\ b}\) àv \(a\) với \(c\).

ố v scn) àm ơiunâưốoy cdv ớungs ốggsbêácnáSnc sy á ê h n \(0\).

tgh)i nN.hx sn ykn vu aữ ht s vgsngnốaốêcno h sựs ángậài ốựhui ê càén á

.Cu3â ss p:ándtào ng ểu ntâ áêtsốấụ ặncêđacicbr ễyyv chãHsráốycốcs uu n ó ả sct iđ\(- \ 9\) àv \(1,\ 0\) \(- \ 9,\ 8\) \(0,\ - \ 1\) \(- \ 6,\ - \ 2\) \(3\).

âC4 .u Tc ors ag cá) ốn\(234,\ - \ 555,\ 0,\ - \ 34,\ 2\ 021,\ - \ 22\) ,thợậnpốctộhà ups o \(\mathbb{Z}\)htpp ậ, ợ \(\mathbb{N}^{*}\) cợ h v iiộnt.hà ộHgcểãnuc k s ph yudvđ uễt à ộagbhể ù upí.tothôni ctkệhmộthđgố rnónậiàh uoỉd

hpsậ ) ợ hốộ bptCumo hct \(\mathbb{N}\)kàủohố,ệos , hi í àhaủ o nvtpđcàtca ốộ?càtKố uimốiốmn , visếà đ sun l ậhitì \(m\) u ậảộti ùhtncợ hhp gapc c \(\mathbb{Z}\) àv \(\mathbb{N}\).

ả5uqà. â u humChg naửaCao \(10\) k gớgt á oviái \(25\ 000\) n ồ/đgkg aBáng aể .,uvàb s n đềy\(2\) gk ốò àaỏáiếc cỏhà ạ t iả bhlhđ g iị osgáử pviithnt bng o á ớná nbv\(30\ 000\) g/gkđnồ c .t oáệhícg chtv nyiưừn tã h inhbnuđalợuửá.n ậ tHàợ

c) Sản phẩm

:

h ảủqcaệhKự ttn iuếcSHở à :đcoợvhigvư

Cuâ1 .n ằảhbnHn đ imun:tbgg;âsnằ ểĐy v)g ễ u mi iim irô taụdễ ố ểm ẽìánểốstrindbacmnểniuêmên \(0\) iibnm d đ sđbể dơ mểnnưni ốễpn,uingảgiê ằ ểêhymu \(0\)u cbi: đn đnyểunn gbễ igmnssim ằ mảiớểrvư nâHố; )nimidìbt thể n; m dtbhiẳ gụ ễ ẽdốứĐuêểô ên \(0\)êưn b nminm ể,êntốgđ uir dểểêiằm ễuđ g nsnybơidn \(0\)ndễ;bm ciĐ isểi ) ểu ố \(- \ 5\) àv \(5\) ia íểđp ia hmvmnề hằ \(0\) cchmvàđ i ềuđá ể \(0\) \(5\) vnơịđ.

uâ.C 2c óT)a a \(a < b,\ c > b\) àv \(a < c\)ố áCơcb n)ômnâêgl nn h hun u;s yỏ \(0\) hư ơ ;nư ì g sn riSs sỏốgh“cdhsựnign) ố ognhn hgư“vsđyêhd. ìỏgìhêưunsángg isas ncnán inlnaiơ ơ− oy ứ inê nyn;nn ốoannbn á ưoh ố ớmSá sốy hm (nơ sấố ơi su ơhtêồnochhunhâàốh h htâasáàntêughnêuyt, untnt,)n gdơ h d ỏsa

â3 .Cuc ó aTa) \(- \ 9\ < \ 1,\ 0 > - \ 9,\ 8 > 0,\ - \ 1 > - \ 6,\ - \ 2\ < \ 3\)s .icốst. t rBễnrcáố ụcêểuin d

Cu.* 4âh sãca áố )uoộấ ề h tccu tả cđcđT \(\mathbb{Z}\)Ct ố uá; ccộ*hs \(\mathbb{N}^{*}\) l:à \({234 \in \mathbb{N}}^{*}\), \({2\ 021 \in \mathbb{N}}^{*}\);ốS \({0 \notin \mathbb{N}}^{*}\) hnngư \(0 \in \mathbb{Z}\).

Nbu )ế \(m \in \mathbb{N}^{*}\) đ hủcốtisốa ì \(m\) àl \(- m \in \mathbb{Z}\) ếu;n \(m\) ằgbn \(0\) ì ốủcahđiố s t \(m\) àl \(0\mathbb{\in \ Z}\)hkvVyì àcậiỉ h ;,v \(m\ = \ 0\) htì \(m\) cố aisốđủ àv \(m\) u ảtim tớachộ ichập \(\mathbb{Z}\) àv \(\mathbb{N}\).

ổâ. ỏr m ềs tTon5i gđlCuantnầ áốa b aàbuu \(10\ .\ 25\ 000 = 250\ 000\) ỏì) ịbvt ;ánotnồ(g m đghấ \(2\ \) kgcêỉ nhnc òn \(8\ \) kglàđn Tđcst ổgốu ợ n tề in.ểbưhá\(8\ .\ 30\ 000\ = \ 240\ 000\) đi cnà lềồ.n ửốga)g ỗyậl Và(tị bshn \(250\ 000\ - \ \ 240\ 000\ = \ 10\ 000\) hợu u,(cco nltDhl. ợan đồónnửđậàgưg i àđ)h \(- \ 10\ 000\ \)đồ.ng

d) Tổ chức thực hiện

#1: GV giao lần lượt từng bài tập cho HS như mục Nội dung.

#2: HS làm bài tập. GV quan sát, nhắc nhở HS tập trung làm bài.

#3: GV chữa bài tập, thảo luận và kết luận:

Câu 1. a) và b) GV gợi ý HS làm tương tự như trục số tự nhiên và lưu ý khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp phải bằng nhau, có thể tham khảo SGK; GV chọn hai HS lên bảng biểu diễn trục số và giải thích về các điểm biểu diễn số nguyên âm, nguyên dương; GV điều chỉnh và yêu cầu HS ghi vào vở.

c) GV có thể gọi một HS trả lời tại chỗ và nhận xét về hai điểm biểu diễn \(- \ 5\)\(5\); GV lấy thêm ví dụ và kết luận, HS ghi vào vở: Hai số nguyên có điểm biểu diễn nằm về hai phía của gốc \(0\ \)và cách đều gốc \(0\) được gọi là hai số đối nhau. Trường hợp đặc biệt, số đối của \(0\) là số \(0\).

Câu 2. Từ trục số trên bảng ở Câu 1, GV giải thích về cách thức so sánh hai số nguyên: số đứng bên trái nhỏ hơn số đứng bên phải, kí hiệu \(- \ 1 < 0\) (hoặc số đứng bên phải lớn hơn số đứng bên trái, kí hiệu \(0\ > - \ 1\)). Sau đó, GV giao HS làm Câu 2; GV có thể chọn một HS lên bảng trình bày câu a); sau đó tổ chức cho HS thảo luận về câu b) và c); GV kết luận, HS ghi vào vở: (i) Trên trục số nằm ngang, nếu điểm \(a\) nằm bên trái điểm \(b\) thì số nguyên \(a\) nhỏ hơn số nguyên \(b\); Trên trục số thẳng đứng, nếu điểm \(a\) nằm bên dưới điểm \(b\) thì số nguyên \(a\) nhỏ hơn số nguyên \(b\); Nếu \(a\) nhỏ hơn \(b\) thì ta kí hiệu \(a < b\) hoặc\(\ b > a\); (ii) Cách so sánh hai số nguyên: Nếu hai số nguyên khác dấu thì số nguyên âm luôn nhỏ hơn số nguyên dương; Nếu hai số nguyên cùng dấu dương thì so sánh như số tự nhiên; Nếu hai số nguyên cùng dấu âm thì ta bỏ dấu “−“ đi, rồi so sánh hai số nguyên dương, số nào lớn hơn thì số nguyên âm (tương ứng) sẽ nhỏ hơn.

Câu 3. GV có thể chọn một HS lên bảng trình bày; gợi ý cho HS nêu ra lưu ý về khoảng cách vẽ giữa các điểm trên trục số; viết kí hiệu so sánh hai số nguyên.

Câu 4. GV lưu ý HS về các tập hợp \(\mathbb{N}\) \(\mathbb{N}^{*}\) đã học; GV chọn hai HS lên bảng làm bài; tổ chức cho HS thảo luận về việc xét các khả năng khi ta cho một số nguyên \(m\) bất kì; GV chốt lại như mục Sản phẩm.

Câu 5. GV có thể chọn một HS lên bảng trình bày; thảo luận về mối liên hệ giữa các diễn đạt thông tin và khái niệm số nguyên, số nguyên âm; GV kết luận như mục Sản phẩm.

4. Hoạt động 4: Vận dụng (khoảng 5 phút giao nhiệm vụ; làm ở nhà)

a) Mục tiêu

:H Smệ ndurck g ễệvốmhnáụsvựiìiy suco tign âtninểềửnê thmit gh.

b) Tổ chức thực hiện

:

#1: ụV oa ohiinc GdScmuhvgụmhN i ưHệ ộ ngn.

#2: HSàụ i ựt hnnệệ i.nmhởhhcv

#3: VGy ầuuêc HSchalánghni oca ềhvànl hi c ảồàspnạạuhh , bm in iẻVGnu .ạ nbgếẩkcịh u h nnbô

VGq ihnnểlpsá đtữ g n nệpahuáhớt SHẩcịh u knữ,n bhnn hggôSH;àố à tibt lm VG n ánégthtkighàx hệ nnậ h hi nv mnđúágu. rci

b) Nội dung

*: ọov óụnềgdbdí s ốử* ả gt nnn e ntàni hmcãhôụ*ềhct dâomcữộ ãydgtụtmhóđ.t yđViâmcựv vàn g rínđi nụyêgêv ọu v s o n*Nmruốế tễí gió h ch ,ọngs .

c) Sản phẩm

: 3ả vchgợrà( ư.nvg oàh tởknmilà1Bođ) ai g/

d) Tổ chức thực hiện

:

#1: ụV oa ohiinc GdScmuhvgụmhN i ưHệ ộ ngn.

#2: HSàụ i ựt hnnệệ i.nmhởhhcv

#3: VGy ầuuêc HSchalánghni oca ềhvànl hi c ảồàspnạạuhh , bm in iẻVGnu .ạ nbgếẩkcịh u h nnbô

VGq ihnnểlpsá đtữ g n nệpahuáhớt SHẩcịh u knữ,n bhnn hggôSH;àố à tibt lm VG n ánégthtkighàx hệ nnậ h hi nv mnđúágu. rci