Trường: ......................

Tổ/ nhóm: ......................

Họ và tên giáo viên: Toán 6 (theo SGK Cánh Diều)

Điện thoại: 0962095686

Email:

BÀI 5. PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN

Môn học/HĐGD: Toán; Lớp: 6

(Thời gian thực hiện: 02 tiết)

I. Mục tiêu

Yêu cầu cần đạt trong Chương trình GDPT 2018:

− Thực hiện được các phép tính: nhân trong tập hợp các số nguyên.

− Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).

− Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...)

1. Về kiến thức: Trong bài này, HS được học về: Phép nhân các số nguyên; tính chất của phép nhân các số nguyên.

2. Về năng lực

- Thực hiện được phép nhân các số nguyên; áp dụng được tính chất của phép nhân các số nguyên để tính giá trị một biểu thức.

- Vận dụng kiến thức về phép nhân các số nguyên để giải quyết một số bài toán gắn với thực tiễn.

3. Về phẩm chất: Vượt khó trong thực hiện các bài toán mới có chứa biến số; tìm kiếm ví dụ cụ thể để chứng tỏ vai trò quan trọng của phép nhân các số nguyên trong thực tiễn.

II. Thiết bị dạy học và học liệu

– SGK Toán 6.

III. Tiến trình dạy học

1. Hoạt động 1: Mở đầu (khoảng 15 phút)

a) Mục tiêu

:mễn ipcầộn tĩ iầ tda h snu álBn á;đáccnn ấ ahnaêépâi ìvnmu iớchhyo ềnựố.mnốghốgpup nnàggkui thunhihgủcýâưêy năhh ớly êrnph pnnâ n h ếtnr nn htnnék uệ ásắhahcik ttêsgệhi ĩgncgiộ

b) Tổ chức thực hiện

#1: ệaGoi nVụ hgvmi cmưn ụh ộndgiuN.

#2: imhnhn hS Htự ệvụ:iệ ct àbioở , .ảL mà vuivkq ếhàgGV q gợtniý cha á,ous SHn ữhc tchãsệp pọ n gu n gụhhópgiửểnádsđn ốynhhộg t; céênHS .hh ệthipné nđpcâợưhựn c

#3: bVứổc oáhcát G:co GVt ộmchọnSHàltcgi rmả;hh ít bv iêglbià ncnìcýhyảợ hà gđ nểá SHégciâ óu ttgnghnpah sni us nnn.ia ệuãh ts vn hy hcnl gốunpựảốốhhgơkớêộy pthđéềnọ unnognh pi cêềậư iựhvôựl

#4: ậkế unt VlG:ntêốnnp,c r hự ọs iơs đ ccaưctth âêđhnh)ggư(ựi lnunnà ã n pố1ợủ ibưh0t t hé ổứTể\(( - 5),\)l àct ứsố \(( - 5)\)ợ lưặạc iđlp \(10\) ế h ầ . agnđNa auiỏcs tờ lin ouưộ\(30\ \)hhpatộ gnt pn iảhđếct úì\(30\ \)ậh )dm .nVđy pộv ì n nih ga (vhì ntcpéưlợ,yùểgcầ\(10\ \)nh ntsh néppaửgốgs, hn ạd âụ \(\left( - 5 \right)\ .\ 10.\)

tn“ : éBdâớựệiểnuĐyi h àin:Tư ah h(hppc ) ỏ nấ1bc\(-\)ntnđnớợưna:” âơn ốàn) u in hốa êựư ã5nymà nsg ơốBhuaggi ;hgT l ốớyêcn(sêgđưưâdil s) ccsu y2 d ưhr(êhntnọ c \(5\ \)\(10\) cđ ư ế,kợàlqảut \(50\)êấuư“ T:mớ B;d3 hc\(-\) u ảhctv uư tt2 ợớếoq,ư ếkuB”cqđkà at ởả\(- 50\)rcT n tb ớộc vưó.atàbha h gtểnế t:êi ph \(\left( - 5 \right)\ .\ 10 = - (5\ .\ 10) = - (50) = - 50\).

b) Nội dung

: SHvm sacđđ o y ợiụu hiưa: ệâgn

acà pgưêếốmtầgặtt ộ l unuuầặn t gsbuix ừểtu uh.hMncisnnặng Cứm nàixốh ớ múnl tmỗâctm ,\(5\) mmvocp tưhu.hựamu g1b i đntH ?n c oộ0 ỏ êi à nởoiaới sanớầ c uểú,bs

c) Sản phẩm

::q ocvđế àảc tợ tư vKiế uSHủ ởva

a iộ êtSầ impcu gà tmỗma gmnoả húđ th,u\(5\ m\) .v r óớ ịuoasití ìy đ vậscV ướrt v\(10\)ìútớểobc ẽi đ h à nộ u:ần sti h p vngàớamưstccaủco ựlm

\(\left( - \ 5 \right) + \left( - \ 5 \right) + \left( - \ 5 \right) + \left( - \ 5 \right) + \left( - \ 5 \right)\) \(+ \left( - \ 5 \right) + \left( - \ 5 \right) + \left( - \ 5 \right) + \left( - \ 5 \right) + \left( - \ 5 \right) = - \ 50\ \left( m \right)\text{.\ }\)

d) Tổ chức thực hiện

#1: ệaGoi nVụ hgvmi cmưn ụh ộndgiuN.

#2: imhnhn hS Htự ệvụ:iệ ct àbioở , .ảL mà vuivkq ếhàgGV q gợtniý cha á,ous SHn ữhc tchãsệp pọ n gu n gụhhópgiửểnádsđn ốynhhộg t; céênHS .hh ệthipné nđpcâợưhựn c

#3: bVứổc oáhcát G:co GVt ộmchọnSHàltcgi rmả;hh ít bv iêglbià ncnìcýhyảợ hà gđ nểá SHégciâ óu ttgnghnpah sni us nnn.ia ệuãh ts vn hy hcnl gốunpựảốốhhgơkớêộy pthđéềnọ unnognh pi cêềậư iựhvôựl

#4: ậkế unt VlG:ntêốnnp,c r hự ọs iơs đ ccaưctth âêđhnh)ggư(ựi lnunnà ã n pố1ợủ ibưh0t t hé ổứTể\(( - 5),\)l àct ứsố \(( - 5)\)ợ lưặạc iđlp \(10\) ế h ầ . agnđNa auiỏcs tờ lin ouưộ\(30\ \)hhpatộ gnt pn iảhđếct úì\(30\ \)ậh )dm .nVđy pộv ì n nih ga (vhì ntcpéưlợ,yùểgcầ\(10\ \)nh ntsh néppaửgốgs, hn ạd âụ \(\left( - 5 \right)\ .\ 10.\)

tn“ : éBdâớựệiểnuĐyi h àin:Tư ah h(hppc ) ỏ nấ1bc\(-\)ntnđnớợưna:” âơn ốàn) u in hốa êựư ã5nymà nsg ơốBhuaggi ;hgT l ốớyêcn(sêgđưưâdil s) ccsu y2 d ưhr(êhntnọ c \(5\ \)\(10\) cđ ư ế,kợàlqảut \(50\)êấuư“ T:mớ B;d3 hc\(-\) u ảhctv uư tt2 ợớếoq,ư ếkuB”cqđkà at ởả\(- 50\)rcT n tb ớộc vưó.atàbha h gtểnế t:êi ph \(\left( - 5 \right)\ .\ 10 = - (5\ .\ 10) = - (50) = - 50\).

2. Hoạt động 2: Phép nhân các số nguyên và tính chất (khoảng 20 phút)

a) Mục tiêu

: HS y đ ựợ híấnnytưh tàhp ốhcgn ahncệh ch ê hitọ tc ég nơ nspâphpcé.hvhnc nnccốn bkìưunápgpê âusấá c p ủá

b) Tổ chức thực hiện

#1: gụ aGoVệivmh ni cưhnụm iộn gNdu.

#2: nự hvci hS:tiHụmn h ệệả u qọhcểụếdn i i , htở àkcgábásà .ào,vlđvp mgĐ

#3: ol:h àhvutứlVnậổtut Gả nậ kcếc

1 .GVha c n ọbSHu; b àà gảầ cblêlnêm y iunHSct ệcưhG. ocihhớh t nớp ttp rhâẫet átếưnd gnnhh inếc i géSi K ựnbvcoVGb gk ậ nlê, ến tê ,ầtuvcnyiảuulế HSn:udtvn)h yns giưốiưii n nêàơnqg i oâ gndlởn ,Nêếhsâg hàối ykuas h (:ahênnnựhảhư u ốv gố n ơ gn gt\(( + ).( + ) \longrightarrow ( + )\)ốảsnơght u iâ gế d â àq ns ,Num ia:ê;nêuưnốnl(h iykg)ny\(( - ).( - ) \longrightarrow ( + )\)á ốh ấh :ê ếg ki ;yt (àâ) êlN scn smuudykốg uihi auâq nn ả,nni\(( - ).( + )\ \longrightarrow ( - )\) hặc o\(( + ).( - )\ \longrightarrow \ ( - )\)êốnuắhnttdd x ớảc ut cựấumừ vs àhkttế( ảếu ềốn và)(âtahkấthâc Xs ituís ếvevdừh di uycừàdr tkul ícn rĐếs ihốdđh ánniư h h s;tlunnntuhìứừ nếrcê lllrnấ c )êh yẻrư otấàghnâgh )ê :mó snvâ,qư, nàs mỏ u tuếhb (nactbivố tolut ừh t ơố nq ìni àấ;lomẵu hiu.ừ cếốcá uc gứ ntaQốàthh ợnà u

2 .VGb nh acọSH àlanbả aêc,) ;ucâ n à) m)lvbbgGV u gàợn ý cvêohiSHvấ p nn hugtut ầâh t; hđ ingê ứh cníuy aệciơgh hnéớừưc uậlaảct nn âop áểnrpttủhHSqnợêtnr ấnổtnhggu tí ochờhuthct ư, áp VGb ảvgil n t;n êếGVvếàê k tuu nầy c ulậSHvờ rởán uvưếàp ;hmni l ản vưârấs t tghhgn c ộcớợgot c h nhb iíở ố êtýti nvt\(1\)à ớ vv i\(0\).

b) Nội dung

: HS được yêu cầu thực hiện lần lượt các nhiệm vụ sau:

1. Đọc nội dung về phép nhân hai số nguyên âm trong SGK, ghi lại các bước thực hiện vào vở và tính: \(\left( - 5 \right)\ .( - 10)\); \(\left( - 8 \right)\ .( - 2)\); \(\left( - 125 \right)\ .( - 20)\).

2. Tính và so sánh kết quả trong mỗi câu dưới đây:

a) \(\left( - 3 \right)\ .\ 8\)\(8\ .\ ( - 3)\) b) \(2\ .\lbrack\left( - 3 \right)\ .( - 6)\rbrack\)\(\left\lbrack 2\ .\left( - 3 \right) \right\rbrack\ .( - 6)\)

c) \(\left( - 7 \right)\ .\ (5 - 3)\)\(\left( - 7 \right)\ .\ 5\ - \ \left( - 7 \right)\ .\ 3\) d\()\ \left( - 123 \right)\ .\ 1\)\(\left( - 1 \right)\ .\ 123\)

e) \(0\ .(4 + 6)\)\(0\ .\ 4 + 0\ .\ 6\)

c) Sản phẩm

:cệếina hủtcu ảK thqự HSg oư:ở hvv iđcợà

. h “Nốn aBi du âỏ n1sy: B:êâuc1ưmhgớ nấ\(-\) íơđstm êhnảrt : s ưược ớnc,a ưnin kc gốudccỗa ”ếanhhíìtnơợcg ê yys tmgt qưầ 2ư;igưố , ntđ d.ốnu iThuớBa

\(\left( - 5 \right)\text{ .}\left( - 10 \right) = \ 5\ .\ 10 = 50\) ;\(\left( - 8 \right)\text{ .}\left( - 2 \right) = 8\ .\ 2 = 16\);

\(\left( - 125 \right)\text{\ .}\left( - 20 \right) = 125\ .\ 20 = 2\ 500\).

a .2)\(\left( - 3 \right)\ .\ 8 = - (3\ .\ 8) = - 24\); \(8\ .( - 3) = - (8\ .\ 3) = - 24\) .yVậ\(\left( - 3 \right)\ .\ 8 = 8\ .\ ( - 3)\);

) b\(2\ .\left\lbrack \left( - 3 \right)\text{ .}\left( - 6 \right) \right\rbrack = \ 2\ .\left\lbrack 3\ .\ 6 \right\rbrack = 2\ .\ 18 = 36\);

\(\left\lbrack 2\ .\left( - 3 \right) \right\rbrack\text{ .}\left( - 6 \right) = \left\lbrack - \left( 2\ .\ 3 \right) \right\rbrack\text{ .}\left( - 6 \right) = \left( - 6 \right)\text{ .}\left( - 6 \right) = 6\ .\ 6 = 36\).

Vậy: \(2\ .\left\lbrack \left( - 3 \right)\text{ .}\left( - 6 \right) \right\rbrack = \ \left\lbrack 2\ .\left( - 3 \right) \right\rbrack\ .\ ( - 6)\).

c)\(\left( - 7 \right)\text{ .}\left( 5 - 3 \right) = \left( - 7 \right)\ .\ 2 = - (7\ .\ 2) = - 14\);

\(\left( - 7 \right)\ .\ 5 - \left( - 7 \right)\ .\ 3 = - (7\ .\ 5) - \lbrack - (7\ .\ 3)\rbrack = - 35 - ( - 21) = - 35 + 21 = - 14\).

:Vậy \(\left( - 7 \right)\text{ .}\left( 5 - 3 \right) = \ \left( - 7 \right)\ .\ 5\ - \ \left( - 7 \right)\ .\ 3\).

)d\(\left( - 123 \right)\ .\ 1 = - (123\ .\ 1) = - 123\); \(\left( - 1 \right)\ .\ 123 = - (1\ .\ 123) = - 123\).

yV ậ:\(\left( - 123 \right)\ .\ 1\ = \ \left( - 1 \right)\ .\ 123\).

e )\(0\ .\left( 4 + 6 \right) = \ 0\ .\ 10 = 0\) ;\(0\ .\ 4 + 0\ .\ 6 = 0 + 0 = 0\)ậv.ìVy : \(0\ .\left( 4 + 6 \right) = \ 0\ .\ 4 + 0\ .\ 6\).

d) Tổ chức thực hiện

#1: gụ aGoVệivmh ni cưhnụm iộn gNdu.

#2: nự hvci hS:tiHụmn h ệệả u qọhcểụếdn i i , htở àkcgábásà .ào,vlđvp mgĐ

#3: ol:h àhvutứlVnậổtut Gả nậ kcếc

1 .GVha c n ọbSHu; b àà gảầ cblêlnêm y iunHSct ệcưhG. ocihhớh t nớp ttp rhâẫet átếưnd gnnhh inếc i géSi K ựnbvcoVGb gk ậ nlê, ến tê ,ầtuvcnyiảuulế HSn:udtvn)h yns giưốiưii n nêàơnqg i oâ gndlởn ,Nêếhsâg hàối ykuas h (:ahênnnựhảhư u ốv gố n ơ gn gt\(( + ).( + ) \longrightarrow ( + )\)ốảsnơght u iâ gế d â àq ns ,Num ia:ê;nêuưnốnl(h iykg)ny\(( - ).( - ) \longrightarrow ( + )\)á ốh ấh :ê ếg ki ;yt (àâ) êlN scn smuudykốg uihi auâq nn ả,nni\(( - ).( + )\ \longrightarrow ( - )\) hặc o\(( + ).( - )\ \longrightarrow \ ( - )\)êốnuắhnttdd x ớảc ut cựấumừ vs àhkttế( ảếu ềốn và)(âtahkấthâc Xs ituís ếvevdừh di uycừàdr tkul ícn rĐếs ihốdđh ánniư h h s;tlunnntuhìứừ nếrcê lllrnấ c )êh yẻrư otấàghnâgh )ê :mó snvâ,qư, nàs mỏ u tuếhb (nactbivố tolut ừh t ơố nq ìni àấ;lomẵu hiu.ừ cếốcá uc gứ ntaQốàthh ợnà u

2 .VGb nh acọSH àlanbả aêc,) ;ucâ n à) m)lvbbgGV u gàợn ý cvêohiSHvấ p nn hugtut ầâh t; hđ ingê ứh cníuy aệciơgh hnéớừưc uậlaảct nn âop áểnrpttủhHSqnợêtnr ấnổtnhggu tí ochờhuthct ư, áp VGb ảvgil n t;n êếGVvếàê k tuu nầy c ulậSHvờ rởán uvưếàp ;hmni l ản vưârấs t tghhgn c ộcớợgot c h nhb iíở ố êtýti nvt\(1\)à ớ vv i\(0\).

3. Hoạt động 3: Luyện tập (khoảng 55 phút)

a) Mục tiêu

: HSáínpígáhdh ứác ợgtuyn âểpộủtn a ể.pnc hc clhnhig cmcđ cụuịêhb ántpérí htth ố n ất is

b) Tổ chức thực hiện

#1: GV giao cho HS hệ thống câu hỏi, bài tập (từng câu) và yêu cầu làm vào vở.

#2: HS làm bài tập. GV quan sát, nhắc nhở HS tập trung làm bài.

#3: GV chữa bài tập, thảo luận và kết luận:

Câu 1. GV chọn ba HS lên bảng làm bài; Gợi ý cho HS quan sát, thảo luận về mối liên hệ giữa số lượng dấu “\(-\)” và dấu của kết quả thu được.

Câu 2. GV chọn HS trả lời tại chỗ từng câu và giải thích vì sao; Nêu và gợi ý các HS khác nhận xét; GV chữa và kết luận như mục Sản phẩm.

Câu 3. GV lưu ý cho HS sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp một cách hợp lí để tính nhanh các biểu thức. Chọn một vài HS trả lời tại chỗ và kết luận như mục Sản phẩm.

Câu 4. GV chọn ba HS làm câu a), b) và c); GV chữa bài tập, nhấn mạnh cần quan sát và vận dụng tính chất phép nhân để xác định thứ tự tính toán hợp lí nhất theo nguyên tắc ưu tiên thành lập các tích là bội của \(10\); quan sát để tạo ra các thừa số chung để áp dụng tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng.

Câu 5. GV chọn bốn HS lên bảng trình bày; chú ý cách viết sai lầm có thể mắc phải như \(5x\) thì viết thành \(5 - 11\); khi đã thay số để lập ra biểu thức, cách tính tương tự như Câu 4.

Câu 6. GV chọn một HS lên bảng trình bày; gợi ý cho HS thảo luận về cách làm, cách viết các số và cách áp dụng tính chất của phép nhân trong bài tập này.

b) Nội dung

: SHucđ ợciâtcđ,ỏ:ậàu ưàầy pbhiáus ê ccm âaly u

â.C1u a hn: íT)\(\left( - \ 4 \right)\text{ .}\left( - \ 4 \right)\text{ .}\left( - \ 4 \right)\text{ .}\left( - \ 4 \right) + \left( - \ 5 \right)\text{ .}\left( - \ 5 \right)\ .( - \ 5)\)

b)\(\ \left( - \ 5 \right)\text{ . }\left( - \ 5 \right)\ .( - \ 5) + 4^{4}\)c )\(\left( - {\ 6}^{10} \right)\text{ . }6^{5}\)

C2.uâoửđiúớnhopìsnudsutoáai h bb iabâá uếúitnis ểạ, yưpt àđgucNl ch: i Tểai n p ?náhà rhđct g ág ,oể

snu cốgộhanvcnyns sưdy gnơi )uê g y ớdnmài h ủêơm â.uam gnTíốgê ộaốttnưl

)àhdlynố umm.nưbên cnâơnêy Tố í ủg stộugs bacag

íyca dố cTơusác ghsy gcưộ têsn.àâg) ủ hnm ốcmẵu nmốtộnn ê ncl

êốtt.mu âds mclộh nícmộuâ ê m yốlsaủTyg c ẻ )nánà cgnốs

g ycivum naộ Th )tsì ủốớb n ctkíấê e\(- 1\)m uà l.êng ốsny âtmộ

u3âC .Th:í n\(20\ .\ 5\ .10^{6}\) Ti,ừớucctibh cđ h.yhâd h hưnaể t đíóán n yãứ:

) a\(20\ .\left( - 5 \right)\text{ .}10^{6}\) b)\(\left( - 20 \right)\ .\ 5\ .{( - 10}^{6})\)

c )\(10^{6}.\left( - 5 \right)\ .( - 20)\) d)\(\ \left( - 20 \right)\text{ .}{( - 10}^{6})\ .\ ( - 5) + 10^{8}\ \)

uâC 4. :hhnhlộợ Tpáítím cc

) a\(\left( - 25 \right)\ .\ 17\ .\ ( - 4)\) )b\(13\ .\left( - 12 \right) + 8\ .( - 13)\)

c )\(77\ .\left( - 23 \right) + \left( 24 \right)\ .( - 23) + 23\)d )\(\left( - 50 \right)\text{ .}\left( - 25 \right)\ .\ 0\ .\ 25\ .\ 50\)

5C.uâ \(Cho\ x = - 11,\ y = 2,\ z = - 7\)đ áểủhứtnasá ã tcccí aiu ityry : .h cg âuH bị

a)\(\ 5x\) b) \(- 2x - 11y\) c) \(x + 10y + 7z\) d) \(x\ .y\ .\ z - 7\ .\ 11\ .\ 2\)

.uâ 6C ơ nnt cLi ợưđ gưốmcágb ỗ hmủẹa\(9\ 000\ 000\)cnỗđMhố ềinb ồ. icgátnácếmghg c nh o ,ọo ẹhntót cđ\(1\ 000\ 000\) pạm s mhiicntế h n;tuo tồcê a ể ughthđẩi hựđh\(6\ 000\ 000\)nế m ri tgề tnsảđtắănhau hồd cđ ggn agn ồcgđùoổk;nìmt ni á cohmh\(12\ \)nệ kxđ T nc ug t inaềmệẹbư. eế m ố uriigồníêtnhthđtrmti ooiợb\(12\) .áhtgn

c) Sản phẩm

: uc hệủnhế c q tKatảựiHSviượghà:o đc vở

u.âC 1a c Ta):ó \(\left( - \ 4 \right)\text{ .}\left( - 4 \right)\text{ .}\left( - \ 4 \right)\text{ .}\left( - \ 4 \right) + \left( - 5 \right)\text{ .}\left( - \ 5 \right)\text{ .}\left( - \ 5 \right)\)

\(= 4\ .\ 4\ .\ 4\ .\ 4 - (5\ .\ 5\ .\ 5) = 256 - 125 = 131\).

b)\(\left( - \ 5 \right)\text{ .}\left( - \ 5 \right)\ .( - \ 5) + 4^{4} = ( - 125) + 256 = 131\);

c)\(\left( - 6^{10} \right)\text{.}6^{5}\)= \(- (6^{10}\text{ . }6^{5})\) =\({- 6}^{15}\)

u. C2âớàb l as caSsígâysmmtốìĐaộcuốêagd a Snn úkn Đ âi g)ú híấ)ybên ;)T cnbayuúnTg);m;n ct ; ghn;iốeủc ộ;ủ vêmĐ ng ) t iu \(- 1\)nàốia ó lsố. c đ ủ

âu. 3CT :nhí \(20\ .\ 5\ .10^{6} =\) \(\left( 20\ .\ 5 \right)\text{ .}10^{6} = \ 100\ .10^{6} =\) \(10^{2}\text{ .}10^{6} = 10^{8}\) đc. aừó Tó,:t

) a\(20\ .\left( - 5 \right)\text{ .}10^{6} =\) \({- 10}^{8}\) b;)\(\left( - 20 \right)\ .\ 5\ .{( - 10}^{6}) =\) \(20\ .\ 5\ .10^{6} = 10^{8}\);

c )\(10^{6\ }.\left( - 5 \right)\ .( - 20)\) \(=\) \(20\ .\ 5\ .10^{6} = 10^{8}\);

)d\(\left( - 20 \right)\text{ .}{( - 10}^{6})\ .( - 5) + 10^{8} =\) \(- \left( 20\ .\ 5\ .10^{6} \right){+ \ 10}^{8} =\) \({- 10}^{8} + \ 10^{8} = \ 0\).

â .4Cu)a \(\left( - 25 \right)\ .17\ .\left( - 4 \right) = \left( 25\ .\ 4 \right)\ .\ 17 = 100\ .\ 17 = 1\ 700\);

b) \(13\ .\left( - 12 \right) + 8\ .\left( - 13 \right) = 13\ .\left( - 12 \right) - 13\ .\ 8 = 13\ .\left( - 12 - 8 \right)\)

\(= 13\ .( - 20) = - (13\ .\ 20) = - 260\);

c) \(77\ .\left( - 23 \right) + \left( 24 \right)\text{ .}\left( - 23 \right) + 23 = 77\ .\left( - 23 \right) + \left( 24 \right)\text{ .}\left( - 23 \right) + \left( - 23 \right)\text{ . }\left( - 1 \right)\)

\(\ \ \ \ = \left( - \ 23 \right)\text{ .}\left\lbrack 77 + 24 + \left( - \ 1 \right) \right\rbrack = \left( - \ 23 \right)\ .\ 100 = - \left( 23\ .\ 100 \right) = - \ 2\ 300\);

)d\(\left( - \ 50 \right)\text{ .}\left( - \ 25 \right)\ .\ 0\ .\ 25\ .\ 50 = \ 0\).

â.u5 C i Vớ\(x = - 11,\ y = 2,\ z = - 7\),a t óc:

)a \(5x = 5\ .( - 11) = - (5\ .\ 11) = - 55\);

)b \(- \ 2x - 11y = - \ 2\ .\left( - \ 11 \right) - 11\ .\ 2 = 2\ .11 - 11\ .\ 2 = 0\);

)c \(x + 10y + 7z = \left( - \ 11 \right) + 10\ .\ 2\ + 7\ .\left( - \ 7 \right) = \left( - \ 11 \right) + 20 + \left( - \ 49 \right)\)

\(= \left\lbrack \left( - \ 11 \right) + \left( - \ 49 \right) \right\rbrack + 20 = \left( - \ 60 \right) + 20 = - \ 40\);

)d \(x\ .y\ .\ z - 7\ .\ 11\ .\ 2 = \left( - \ 11 \right)\ .\ 2\ .\left( - \ 7 \right) - 7\ .\ 11\ .\ 2\ = 7\ .\ 11\ .\ 2\ - 7\ .\ 11\ .\ 2 = 0.\)

âu.6 C ếưm ăt:ốtệrđmn tkgc biề ẹnS tmnoà tố imộợli

\(x = 12\ .\ 9\ 000\ 000 - 12\ .\ 1\ 000\ 000\ - 12\ .\ 6\ 000\ 000 - 12\ 000\ 000\)

\(= \ 12\ .10^{6\ }.\ (9 - 1 - 6 - 1) = \ 12\ .10^{6}\ .\ 1\ =\) \(12\ 000\ 000\)ồnđg() .

d) Tổ chức thực hiện

#1: GV giao cho HS hệ thống câu hỏi, bài tập (từng câu) và yêu cầu làm vào vở.

#2: HS làm bài tập. GV quan sát, nhắc nhở HS tập trung làm bài.

#3: GV chữa bài tập, thảo luận và kết luận:

Câu 1. GV chọn ba HS lên bảng làm bài; Gợi ý cho HS quan sát, thảo luận về mối liên hệ giữa số lượng dấu “\(-\)” và dấu của kết quả thu được.

Câu 2. GV chọn HS trả lời tại chỗ từng câu và giải thích vì sao; Nêu và gợi ý các HS khác nhận xét; GV chữa và kết luận như mục Sản phẩm.

Câu 3. GV lưu ý cho HS sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp một cách hợp lí để tính nhanh các biểu thức. Chọn một vài HS trả lời tại chỗ và kết luận như mục Sản phẩm.

Câu 4. GV chọn ba HS làm câu a), b) và c); GV chữa bài tập, nhấn mạnh cần quan sát và vận dụng tính chất phép nhân để xác định thứ tự tính toán hợp lí nhất theo nguyên tắc ưu tiên thành lập các tích là bội của \(10\); quan sát để tạo ra các thừa số chung để áp dụng tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng.

Câu 5. GV chọn bốn HS lên bảng trình bày; chú ý cách viết sai lầm có thể mắc phải như \(5x\) thì viết thành \(5 - 11\); khi đã thay số để lập ra biểu thức, cách tính tương tự như Câu 4.

Câu 6. GV chọn một HS lên bảng trình bày; gợi ý cho HS thảo luận về cách làm, cách viết các số và cách áp dụng tính chất của phép nhân trong bài tập này.