Trường: ......................

Tổ/ nhóm: ......................

Họ và tên giáo viên: Toán 6 (theo sách CTST)

Điện thoại: 0962095686

Email:

BÀI 13. BỘI CHUNG VÀ BỘI CHUNG NHỎ NHẤT

Môn học/HĐGD: Toán; Lớp: 6

(Thời gian thực hiện: 02 tiết)

I. Mục tiêu

Yêu cầu cần đạt trong Chương trình GDPT 2018:

- Xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên

- Thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng bội chung nhỏ nhất.

- Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...).

1. Về kiến thức: Trong bài này, HS được học về: Bội chung, bội chung nhỏ nhất, sự vô hạn của các bội chung.

2. Về năng lực: Xác định được bội chung của hai số tự nhiên; phân tích các số ra thừa số nguyên tố và so sánh để tìm các bội chung nhỏ nhất của hai số; vận dụng kiến thức về phương pháp tìm bội chung nhỏ nhất để thực hiện phép cộng phân số; giải quyết một số bài toán thực tiễn.

3. Về phẩm chất: Rèn luyện tính cẩn thận khi xác định tập hợp các bội chung của hai số (thường thiếu bội chung là 0) và khi phát biểu bằng lời về bội chung nhỏ nhất (không nêu bật là số nhỏ nhất khác 0).

II. Thiết bị dạy học và học liệu

– SGK Toán 6.

III. Tiến trình dạy học

1. Hoạt động 1: Mở đầu (khoảng 10 phút)

a) Mục tiêu

:dhmêban ch ốnnr iibi ủihc sộđ htaêknănhự nthựhệcnộiuuĩìmìớê gàự k ủtn iốtcanhtg a ưs n .Bncácháiầ

b) Tổ chức thực hiện

#1: mo vệi G haụngVinmụ ưc hnd guiNộ.

#2: mệh ựệihn vt i H:Snchụo v ihế ảvukti . bLmởàà,q àgGVa sucáiý o,hq gợ ntHSuon nsmnnbằg. hl đlc rận ; ốcảgmua hp ầiộtầtnáui m ợaàa ógvniv muqạgtv/ớoư y gíto nsgể ợ ả i áncn ưoứlsầ bìhả cnỗnquốbố

#3: b V ccácổh:áoứt Go GV h acinọh SHầisiố ; u gớộ uáion qảsếnn sbán t vảvvố oh/ scVGoàh g n ýiêcv uợ HSađc ừ i gc kuu a tốá hagợmsq nủ hyàọ inm aủầ o ctnảếđưưôv hđsui uq ngl.náag stốnqá đc ;m b nkmểcê h ìộnuchr kcảuểếợácnđ ảtộoể

#4: Vậuhàl: t n: k llmàcCáế Gưlng(ni cl ươ ủsgợảc ệba títứì)gớ cpvốh á c m(bitoộg á niiv ậnn\(4\)ứ ai)gn ủcưt; g vg nlnlácqbnì n gn ơuiợ ( hệvậbícsưc ớtầảp ộốitm\(6\)locằiha nầsn )t) hẳáááis ọ; hhộ ốàc ạ(vqguus ncn àh conn óbccgn(\(12,\ 24\)Đu.đ a gi,ể.mig..ốặc:)n h n\(12\)\(\ 24\) aộaủ àci ừ bvl \(4\ \)avlừ àb ộủa ic\(6\) ưsN ốậv. y,h \(12\)\(\ 24\)ug lưhọiab cợ c đncàiủộ g\(4\)à v \(6\) . n ỏn cất hhkSáốh\(0\)inbi n gn cc, ợộu đ ọ àlhh ấrln oiníhi gỏá cộg kư b htthàuệgccu\(BCNN(4,\ 6)\ = \ 12\).

b) Nội dung

:ợamđh g ưvHi Scụsniuệ o :a

dhạộqnộ hubh siđa miồtccsốụ ù cl,Đáovbpầểohm gtyảnán goy ch i aọ nmợ\(1\) đi yợđcuộa oámma n yư (cmỗể \(4\) ) á ivà vạoioả l\(2\)độndcaùmuuđ qợ ynyaic(nm g ưỗầểm \(6\)nhmcaầ invứọhhi ồn đ ả) KnHi.áốmnl ?b.ụưmtộoa n mhlsox ,hàịgọhgô ế ảảclgnốncgưó kợàợo nu by hvãh gítbưcợạ nỗeh êh pun hừh nsơgnnộ luc đểiith ts ypb qtu iưaiđi a

c) Sản phẩm

ảớợp ứ (isc ố ob uốầ)náqưưnmsgus i, tLậa: cđiơv ngáộyvohsả gnnn

ộiiSn ạảuốvl 1o c \[1\] \[2\] \[3\] \[4\] \[5\] \[6\]
ứốtgưg ánS oơn \[4\] \[8\] \[\mathbf{12}\] \[16\] \[20\] \[\mathbf{24}\]
Slocạ v i i2 uốộản \[1\] \[2\] \[3\] \[4\]
ơn ầgSứn ốquưtgn \[6\] \[\mathbf{12}\] \[18\] \[\mathbf{24}\]

n nảì :tnố ( im ugnợưsằnT,bglibuávo ầh à)aqgừ\(12\)( \(3\) nạlộuo ci\(1\)\(2\)u lon i cạộ\(2\))cặ ho \(24\ \)(\(6\)lcuoạn i ộ\(\ 1\)v à \(4\)ộuạ il cno\(2\)).

d) Tổ chức thực hiện

#1: mo vệi G haụngVinmụ ưc hnd guiNộ.

#2: mệh ựệihn vt i H:Snchụo v ihế ảvukti . bLmởàà,q àgGVa sucáiý o,hq gợ ntHSuon nsmnnbằg. hl đlc rận ; ốcảgmua hp ầiộtầtnáui m ợaàa ógvniv muqạgtv/ớoư y gíto nsgể ợ ả i áncn ưoứlsầ bìhả cnỗnquốbố

#3: b V ccácổh:áoứt Go GV h acinọh SHầisiố ; u gớộ uáion qảsếnn sbán t vảvvố oh/ scVGoàh g n ýiêcv uợ HSađc ừ i gc kuu a tốá hagợmsq nủ hyàọ inm aủầ o ctnảếđưưôv hđsui uq ngl.náag stốnqá đc ;m b nkmểcê h ìộnuchr kcảuểếợácnđ ảtộoể

#4: Vậuhàl: t n: k llmàcCáế Gưlng(ni cl ươ ủsgợảc ệba títứì)gớ cpvốh á c m(bitoộg á niiv ậnn\(4\)ứ ai)gn ủcưt; g vg nlnlácqbnì n gn ơuiợ ( hệvậbícsưc ớtầảp ộốitm\(6\)locằiha nầsn )t) hẳáááis ọ; hhộ ốàc ạ(vqguus ncn àh conn óbccgn(\(12,\ 24\)Đu.đ a gi,ể.mig..ốặc:)n h n\(12\)\(\ 24\) aộaủ àci ừ bvl \(4\ \)avlừ àb ộủa ic\(6\) ưsN ốậv. y,h \(12\)\(\ 24\)ug lưhọiab cợ c đncàiủộ g\(4\)à v \(6\) . n ỏn cất hhkSáốh\(0\)inbi n gn cc, ợộu đ ọ àlhh ấrln oiníhi gỏá cộg kư b htthàuệgccu\(BCNN(4,\ 6)\ = \ 12\).

2. Hoạt động 2: Bội chung và bội chung nhỏ nhất (khoảng 30 phút)

a) Mục tiêu

: HSê bmhhaộc taộn,uic nin ộ uỏn sđnh ệccợcgcmnitấbnhgihciá it h;n thọốấhủhì nihỏbcguá ưkh .ựhn

b) Tổ chức thực hiện

#1: GV giao nhiệm vụ như mục Nội dung.

#2: HS thực hiện nhiệm vụ: Đọc SGK để áp dụng làm bài, ghi kết quả vào vở.

#3: GV tổ chức thảo luận và kết luận:

1. GV chọn một HS nhắc lại tại chỗ, GV ghi lên bảng kí hiệu; GV thảo luận nhanh về các ghi tập \(BC(a,\ b)\) dưới dạng tính chất đặc trưng (như mục Sản phẩm).

2. GV chọn một HS lên bảng làm bài; GV yêu cầu HS nhận xét bổ sung với lưu ý nhớ lại thế nào là bội của một số (số \(0\) có là bội chung); GV kết luận và yêu cầu HS ghi vào vở: Tập hợp các bội chung có vô số phần tử, không tìm được số lớn nhất. Lưu ý số \(0\) luôn là bội chung, nên cẩn thận viết thiếu phần tử của tập hợp \(BC(a,\ b)\) và cẩn thận phát biểu sai về \(\text{BCNN}\): Số nhỏ nhất khác \(\mathbf{0}\) trong các bội chung.

3. a) GV lưu ý thực hiện việc kẻ bảng như Hoạt động 1; chữa bài trên bảng; b) GV gợi ý HS quan sát hai số để phát hiện số này là bội của số kia; c) GV gợi ý cho HS quan sát phát hiện nếu một trong hai số là số nguyên tố và số kia không là bội của nó thì BCNN chính là tích của hai số đó.

b) Nội dung

: SHt t ụộiguh:n ui cệưg ỏnvdộg báợ hcêvộicccđọ gàn nnb ựuunc avầSmynK huuhhấrscệnoh t nicàđvihG ề

ủ cnta hv1 h cghnhit.cn, ếashui ấnn hVĩố qliềị ựạinb h buiộánnỏộn ghổau ê tttg gđi\(a\)\(b\)iivtếí . uh, kệ

b nộ êgaiCuci2 ủ hc hauón.bo\(4\) v à\(6\) bộhaủgếá c ctnuicc Vi?\(4\) àv \(6\) hgihạ pnậớaợíưc tưđ duớộìiuểhh ttnpbn E min ủk ệg dấl .ht ợócc mc\(4\) àv \(6\)kghô ?n

. Tm 3 )ìa\(BC(8,\ 12);\ BCNN(12,\ 8)\);b )\(BCNN(28,\ 14);\ \))c\(\ BCNN(7,\ 15)\).

c) Sản phẩm

: Kết quả thực hiện của HS được ghi vào vở:

1. Số tự nhiên \(n\) được gọi là bội chung của hai số \(a\)\(\text{b\ }\)nếu \(\text{n\ }\)vừa là bội của \(\text{a\ }\)vừa là bội của \(b\). Ta kí hiệu \(\text{BC}\left( a,\ b \right) = \ \left\{ n\mathbf{\in}\mathbb{\text{N\ }} \right|\ n \vdots a;n \vdots b\}\); Số nhỏ nhất khác \(0\) trong các bội chung của \(a\)\(b\) được gọi là bội chung nhỏ nhất của \(a\)\(b\), kí hiệu là \(BCNN(a,b)\).

2. Có vô số bội chung của \(4\)\(6\). \(BC(4,\ 6)\ = \ \{ 0,\ 12,\ 24,\ 36,...\}\). Không tìm được bội chung lớn nhất.

3. a) Ta có, các bội của \(8\) là:\(\ 0,\ 8,\ 16,\ 24,\ 32,\ 40,\ 48\),...; các bội của \(12\): \(0,\ 12,\ 24,\ 36,\ 48\),... Vậy \(BC(8,\ 12)\ = \ \{ 0,\ 24,\ 48,...\}\); \(BCNN(8,\ 12)\ = \ 24\).

b) \(BCNN(28,\ 14)\ = \ 28\); c) \(\text{BCNN}\left( 7,\ 15 \right) = \ 7\ .\ 15 = 105\).

d) Tổ chức thực hiện

#1: GV giao nhiệm vụ như mục Nội dung.

#2: HS thực hiện nhiệm vụ: Đọc SGK để áp dụng làm bài, ghi kết quả vào vở.

#3: GV tổ chức thảo luận và kết luận:

1. GV chọn một HS nhắc lại tại chỗ, GV ghi lên bảng kí hiệu; GV thảo luận nhanh về các ghi tập \(BC(a,\ b)\) dưới dạng tính chất đặc trưng (như mục Sản phẩm).

2. GV chọn một HS lên bảng làm bài; GV yêu cầu HS nhận xét bổ sung với lưu ý nhớ lại thế nào là bội của một số (số \(0\) có là bội chung); GV kết luận và yêu cầu HS ghi vào vở: Tập hợp các bội chung có vô số phần tử, không tìm được số lớn nhất. Lưu ý số \(0\) luôn là bội chung, nên cẩn thận viết thiếu phần tử của tập hợp \(BC(a,\ b)\) và cẩn thận phát biểu sai về \(\text{BCNN}\): Số nhỏ nhất khác \(\mathbf{0}\) trong các bội chung.

3. a) GV lưu ý thực hiện việc kẻ bảng như Hoạt động 1; chữa bài trên bảng; b) GV gợi ý HS quan sát hai số để phát hiện số này là bội của số kia; c) GV gợi ý cho HS quan sát phát hiện nếu một trong hai số là số nguyên tố và số kia không là bội của nó thì BCNN chính là tích của hai số đó.

3. Hoạt động 3: Luyện tập (khoảng 45 phút)

a) Mục tiêu

: HS ;adhph btht ốniìêrcgsc ộố hgntg c c tt k n ĩpáb cnnshố iộnhbhụhn ihtnkgmấaưủ niraứamgèv ccbu áa ằ n u áơ ốh ếlốyìyvph hsgnừỏ,uât ậệpun;ềngc ă snn ncí\(\text{BCNN}\)s nccn,ộ.ârgểôốguncn ù áctẫmđ ừ ố hpgk sh

b) Tổ chức thực hiện

#1: GV g co oihaSHtnỏ àệ u,ậ gicipt (hg htnừâhốb âucmv lc uêàào yầuàvv) ở.

#2:HtGnb qb t ở ậc áhàậ .uil.àmasp n,ntVSH npiàhrutà ắ Sm lg

#3: n i :ntcếàuậậ bảptậVhlotkh àGlu,vaữ

âC1. u GVêầu cuySHisnmh i êvdáuyprbưo i vb Shhcncngh ộiàgấs áụhcíbvg;cul h n ađathgn nốK ca csg ở omằnừtchc cupọcìG nv gtváctdáhh à àộrớán t ụn âtci ốcốgnềớỏtểốh \(20\)à v\(12\); GV t mộc họnSHảlr n ì bgb;thn ànêyVGhớ nc uclưcmtbên ự v àầy ữ uừutầàagt SH ihv gở.

u2â .C) aGV ý iợ g\(25\ \)ihac h ctoếh\(m\) àv \(n\)a i ộìbhủ tc \(25\)nũ cc ếo athi hchg\(m\)v à\(n\); GVộ mt h ọcnHSl;ntđ ghbbcg ọnk ch uảế qảtỗv ê)àạiiGVcsêci abha nậtibvguủ nả hhề n lê un ộnốựo ut \(m\) ,\(n\) àv \(10\) ;GVốt ihy uầ lc c vuêàạHSoốiàở g hv: vS \(50\) ga ủ gbhscộà đliợư nuiốbaccọ \(m\) ,\(n\)à v\(10\)ế cđgủBc cv huấi hól.ỏ óct aốaiìn hbsa h a ú ềđhn gtảộ nhhđốcucoàb ns \(50\)ệ làkhíu ,i \(BCNN(m,\ n,\ 10)\ = \ 50\).

3C. âu GVụầ uửê s ncud yg\(\text{BCNN}\)đ họ n ;iểà ộtlb mmcàHS y gnê b )n ờbgnhliiir aìàảtả l;VGu(n cs; đớốsnknáshồun hhcg m gaã ius ip vh ch )siộ qâboýẫcợốọ ệáđv)g ựy nVGưluý SHaên n osùhìâ;tq niá ut ếaệyhn cuhnhhẫnmgcahnut cốu nnu c ) htéựigGVnénố m aếhộg um stàtậl uo nn ẫtbxr\(\text{BCNN}\)hth th )ụ; tihmc dâòscp i a sốpốnạ lha ừủ nììaGVýlửưdsnu ụ g\(ƯCLN\) đ npici iaâụ tểv pư t hố á ảốr nề ớhngsgưdđk\(\text{BCNN}\)ìgđẫhểnu. tmmc u

u4 â.VGC i cg oợhý HSưđnl bnưthơpàtgi tt hãn à mậgorự co1ộo Htn đạg ;VG ihc ụì hdgủu aknph ộhcinbi.t”ứihề ihtặnn tếạlấcvýu cnĩg hhaểđạhhgv cềốhvnồt inn cl á cnđom ccềt vg ộhạtihaờ n;k ul“gcbnựná ixrậnđ gịễ

b) Nội dung

: HSay c pỏâuêà mà đư â đs:ợ uiytcc uul,cậáầbi ch

uCâ. 1ucc đ ểá m ớbNc ưìêt\(\text{BCNN}\) ốủaac hsi \(a\) à v\(\text{b\ }\)tgnthnbu ằcah stbcr cn ấpáốn am pkhycêÁhíốd ố từ ìgtì ná â.c gụs\(BCNN(20,\ 12)\).

uC.2â i)B a t ế\(BCNN(m,\ n)\ = \ 25\)y b mscins c uốac ì acccộH ủ ó ả àã hgtlt hữ.cáhtốấi\(m\)\(n\).

grT hábủngo bộ c)ccauicn \(m\) v à\(n\) tà rợà ộn ởtsm cc,n oốbêiđư l ì aủ\(10\)?

âC .u3céí đ h:áựuna htTnpi cyh sâcệ p h

a )\(\frac{11}{20} + \frac{13}{12}\) b)\(\frac{1}{2} -\) \(\frac{1}{3}\) c\()\ \frac{1}{4}\)+ \(\frac{2}{3} - \frac{1}{12}\)) d \(\frac{22}{2}\) \(+\) \(\frac{6}{7}\) \(+\) \(\frac{4}{21}\).

Câu. 4c gtđmHn.ut vhộn ahạn ậ onBci biạ ốcsnhayy ốq ộâ h\(5\)ạc n,gn t hch mtvúộyhotò p ế\(7\ \)a íqiịaui gaộtpmstH u rh ouáạ tthbtio . ph,ctgùininảHh hthđnl vl.nếí ốấbt vuãocịc píh gg ốitâởvtct hyùcgnạấí cn ò bxộukhrặ tìi nảmatả túaỏ?ếhó

c) Sản phẩm

:i ựt uK h qnếảhcệủatc SHưvođ:àcvhợ giở

.uCâ1ìCm ớ ưc bátc \(\text{BCNN}\):;yố hayốợ 1vc ;aauớớêi:ừ:áấ ncaunth ừc C g gã ư gt nuc4rcàty3ưh a nitiấỹal hủmốêutu ng ọớỗBaừớl ín ê ỗtố V , rtnn mar nài:cêc ừshgốhh c iđ cnưêtnn ;t u táytrn t,ưi Pa ốcốcagưns đB ừ ncmLín ọốớ 2cc Btố l ừsyvthu ốnêaBsucâ hỹ htgvg hũọ c hnớh s:ớhhs\(\text{BCNN}\)natợh .mp t ìụ Ááưầdítcớc ccrbcn g tđư nn,ê\(\text{BCNN}\left( 20,\ 12 \right) = \ 2^{2}.5\ .\ 3 = 60\).

.âC u2 ni ahuc i hố ag)á schócộc ủữa Cbc\(m\)\(n\)à :l \(25,\ 50,\ 75\).

c, ốr cnr)gn o ásbt Tê\(50\)ủcli a bàộ \(10\).

Câ3u .hí ìsguach àtmnnt nTốn ỏhc uhẫ) a lấhm\(BCNN(20,\ 12)\ = \ 60\)tốp a m ;a h ụìhtsừ t\(60\ :20 = 3\), \(60\ :12 = 5\) ,ẫ gaap h:ợnnơ aốhà âtcgiaửââh ưgnvos ụn tphđtmtvẫ cpunnuùư; ốshci n ừ ứ hh sốma ủà

\[\frac{11}{20} + \frac{13}{12} = \frac{11\ .\ 3}{20\ .\ 3} + \frac{13\ .\ 5}{12\ .\ 5} = \frac{33 + 65}{60} = \frac{98}{60} = \frac{49}{30}.\]

màơtưuâànựlti gaBc b) )

dT)ìc m),\(\text{BCNN}\)a asccxh uủ ể cs ốuáẫđốmị.bh nngđ

â.4CuầìtacmT n \(BCNN(5,\ 7)\ = \ 35\)y.usậ aV \(35\) ầ sht ca pốo ẽ ặvấugulpnrb íịn iở úìahn.tiạutth á đxhpb aht

d) Tổ chức thực hiện

#1: GV g co oihaSHtnỏ àệ u,ậ gicipt (hg htnừâhốb âucmv lc uêàào yầuàvv) ở.

#2:HtGnb qb t ở ậc áhàậ .uil.àmasp n,ntVSH npiàhrutà ắ Sm lg

#3: n i :ntcếàuậậ bảptậVhlotkh àGlu,vaữ

âC1. u GVêầu cuySHisnmh i êvdáuyprbưo i vb Shhcncngh ộiàgấs áụhcíbvg;cul h n ađathgn nốK ca csg ở omằnừtchc cupọcìG nv gtváctdáhh à àộrớán t ụn âtci ốcốgnềớỏtểốh \(20\)à v\(12\); GV t mộc họnSHảlr n ì bgb;thn ànêyVGhớ nc uclưcmtbên ự v àầy ữ uừutầàagt SH ihv gở.

u2â .C) aGV ý iợ g\(25\ \)ihac h ctoếh\(m\) àv \(n\)a i ộìbhủ tc \(25\)nũ cc ếo athi hchg\(m\)v à\(n\); GVộ mt h ọcnHSl;ntđ ghbbcg ọnk ch uảế qảtỗv ê)àạiiGVcsêci abha nậtibvguủ nả hhề n lê un ộnốựo ut \(m\) ,\(n\) àv \(10\) ;GVốt ihy uầ lc c vuêàạHSoốiàở g hv: vS \(50\) ga ủ gbhscộà đliợư nuiốbaccọ \(m\) ,\(n\)à v\(10\)ế cđgủBc cv huấi hól.ỏ óct aốaiìn hbsa h a ú ềđhn gtảộ nhhđốcucoàb ns \(50\)ệ làkhíu ,i \(BCNN(m,\ n,\ 10)\ = \ 50\).

3C. âu GVụầ uửê s ncud yg\(\text{BCNN}\)đ họ n ;iểà ộtlb mmcàHS y gnê b )n ờbgnhliiir aìàảtả l;VGu(n cs; đớốsnknáshồun hhcg m gaã ius ip vh ch )siộ qâboýẫcợốọ ệáđv)g ựy nVGưluý SHaên n osùhìâ;tq niá ut ếaệyhn cuhnhhẫnmgcahnut cốu nnu c ) htéựigGVnénố m aếhộg um stàtậl uo nn ẫtbxr\(\text{BCNN}\)hth th )ụ; tihmc dâòscp i a sốpốnạ lha ừủ nììaGVýlửưdsnu ụ g\(ƯCLN\) đ npici iaâụ tểv pư t hố á ảốr nề ớhngsgưdđk\(\text{BCNN}\)ìgđẫhểnu. tmmc u

u4 â.VGC i cg oợhý HSưđnl bnưthơpàtgi tt hãn à mậgorự co1ộo Htn đạg ;VG ihc ụì hdgủu aknph ộhcinbi.t”ứihề ihtặnn tếạlấcvýu cnĩg hhaểđạhhgv cềốhvnồt inn cl á cnđom ccềt vg ộhạtihaờ n;k ul“gcbnựná ixrậnđ gịễ

4. Hoạt động 4: Vận dụng (khoảng 5 phút giao nhiệm vụ; làm ở nhà)

a) Mục tiêu

: HSgậv nd cụcộếith knựivứbcouth gthà ềvnin n ễ.

b) Tổ chức thực hiện

#1: GVo ia g vmụhnệi ochSH hưn ụcmgnNuộid chSế àvộ)ukkn mbin bắuh ktcìhểôyhHg.utí ( h

#2: HSt hựnệ hi cihmụệvn hà.nở

#3: VGi Tlb mcc iuqảờọ uriiact kểu thhàlvàếa á ủk :iotmạ ổàt bc ớ SHct óq ) huéể itxđnểnrnt.cáohig hhể,m á háậ(nìđđ

#4: VG ờttà ihbtaả chệsốtr iiiố hhphlộítg tđàiniihmủ t ợc m , uớàmc bểọSHgt.cáéiáậ n xđhuvhnàn,hng

b) Nội dung

:gđề to iụv nnếq uh ốEmọh :vn)íhiđóộh yà h ci ụọtmtể củdv tlgđnV t àiờ sảcicbm mkể.ử. íảếmnàà óchế ( hstkc/e gvấ ềè vuvềiứ ựụ ền htn ntd t yvnảotụhrđc c/N dgệ g ộ ấaọãaôyniiim

c) Sản phẩm

:vohưc ợ màở g i iBđàvl.à

d) Tổ chức thực hiện

#1: GVo ia g vmụhnệi ochSH hưn ụcmgnNuộid chSế àvộ)ukkn mbin bắuh ktcìhểôyhHg.utí ( h

#2: HSt hựnệ hi cihmụệvn hà.nở

#3: VGi Tlb mcc iuqảờọ uriiact kểu thhàlvàếa á ủk :iotmạ ổàt bc ớ SHct óq ) huéể itxđnểnrnt.cáohig hhể,m á háậ(nìđđ

#4: VG ờttà ihbtaả chệsốtr iiiố hhphlộítg tđàiniihmủ t ợc m , uớàmc bểọSHgt.cáéiáậ n xđhuvhnàn,hng