Trường: ......................

Tổ/ nhóm: ......................

Họ và tên giáo viên: Công nghệ 6 ctst

Điện thoại: 0962095686

Email:

BÀI 3. NGÔI NHÀ THÔNG MINH

Môn học/HĐGD: Công nghệ; Lớp: 6

(Thời gian thực hiện: 02 tiết)

I. Mục tiêu

Yêu cầu cần đạt trong Chương trình GDPT 2018: Mô tả, nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh; thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình.

1. Về kiến thức: Các đặc điểm của ngôi nhà thông minh; một số biện pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả trong gia đình.

2. Về năng lực: Mô tả, nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh; thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả; lựa chọn được các nguồn tài liệu học tập phù hợp để tìm hiểu thêm về ngôi nhà thông minh.

3. Về phẩm chất: Có ý thức tiết kiệm năng lượng điện trong gia đình.

II. Thiết bị dạy học và học liệu

– Video 1: Ngôi nhà thông minh (Trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu do Bộ GDĐT ban hành);

– Tranh minh hoạ 1: Ngôi nhà thông minh (Trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu do Bộ GDĐT ban hành);

– Bộ thẻ chữ tên các hệ thống trong ngôi nhà thông minh do GV tự chuẩn bị, bao gồm: năm mảnh giấy trắng kích thước A6, trên mỗi mảnh giấy ghi tên một hệ thống trong ngôi nhà thông minh “Hệ thống camera giám sát”, “Hệ thống báo cháy tự động”, “Hệ thống đèn thông minh”, “Hệ thống chống trộm” và “Hệ thống tưới cây tự động”.

– SGK Công nghệ 6.

III. Tiến trình dạy học

1. Hoạt động 1: Mở đầu (khoảng 15 phút)

a) Mục tiêu

:g ểc ohatủ vihảhinch ờuHáự iăàgvningntỉg àoo /bunnếợàđđtt a ô g hhhọd ậệgộmeômk r gncữGHởh ưạ m đ anH iSc ữ nàtyàn òể đnb qváethn t iò a hccph uiâọn.kngsnm h àm tâi.h Smsaộtn ig

b) Tổ chức thực hiện

#1:hụt ệ ncê HVu ụyệmc ScinvhuGựh miầở gduNiộn o qởvkt vảà hguà iế.v

#2: ta tstihhghc.ôhtr ngctỗinqinh gxtnoishg ám uh ếả ệáv củệm ng vmt,nV S *n t i hHuựôunivqsh ở t .hnk ấ oaệ Sn doôunốtrb*ốộatà Ht g h ợáế,êọcGi e:

#3:aấáanyCô cnểgrđ nnk;g H uttb ngcnmđnácchrihi i tg . toi ảệểộểminêgn l mgữtàủir Vtn ứ i eđGcchựđhự nngniin oàhnhợnnt rảổh :o ôh ôit* ô h ọnn ậh ýiậ snk ậS àh n ht iggốlhg tHệônthhệnt nhmmaa o g gntc nômh g*Shh ọ àuht;h

#4: uặôế ểGn ôôc ờcotr nnhạnậiưcaig hà,ựànnvủáah.ớoưgàvì gnệ bg atitngộcui ôà gáhmug is nmc h nà nrúàcnnmlhưi cđ íiN t kẽn n ọteaounit .s nc,hàpô m mi hinhh n giểhtaVơidnn n ủ:n xtóli r iềgà glpicónNhđcnđhh i gnólngoy cgntể t h ố mgso t gá

hpm :càcìn ài,ohg vi aụơig utọ h ệT nchnhểviGiệscihchđ nt mểụ nong áủđm n hthtVô.óôềeõmlri eaếđ m ừ á v

b) Nội dung

: iió nhn mnt ty ệh à g gthc gểuôcặđômưihtnhàahhi g olcđgahậcntôimgi gv nHntiv ệ, bm ốgệ đs m Sôảnn t ợầ ncmôgchôềớhnđỉóu,gơnđi àtgàênn caĩa tnhhô ốuưà c àx hnu i ữểinnấe i v g.v inhg ủrhemkhộc mekdở

c) Sản phẩm

: h ịckậđiủ na hnnÝếnHS :tệna n hcựtnđiởốgrc .n tựđệo mhs àihnát incnố gg , mo tộ g ư hc.Cntlgmn ,:ộtgnạửô.ag h thnhn hộ nrệinmốhcggig tựg hh ờhoốnệ

d) Tổ chức thực hiện

#1:hụt ệ ncê HVu ụyệmc ScinvhuGựh miầở gduNiộn o qởvkt vảà hguà iế.v

#2: ta tstihhghc.ôhtr ngctỗinqinh gxtnoishg ám uh ếả ệáv củệm ng vmt,nV S *n t i hHuựôunivqsh ở t .hnk ấ oaệ Sn doôunốtrb*ốộatà Ht g h ợáế,êọcGi e:

#3:aấáanyCô cnểgrđ nnk;g H uttb ngcnmđnácchrihi i tg . toi ảệểộểminêgn l mgữtàủir Vtn ứ i eđGcchựđhự nngniin oàhnhợnnt rảổh :o ôh ôit* ô h ọnn ậh ýiậ snk ậS àh n ht iggốlhg tHệônthhệnt nhmmaa o g gntc nômh g*Shh ọ àuht;h

#4: uặôế ểGn ôôc ờcotr nnhạnậiưcaig hà,ựànnvủáah.ớoưgàvì gnệ bg atitngộcui ôà gáhmug is nmc h nà nrúàcnnmlhưi cđ íiN t kẽn n ọteaounit .s nc,hàpô m mi hinhh n giểhtaVơidnn n ủ:n xtóli r iềgà glpicónNhđcnđhh i gnólngoy cgntể t h ố mgso t gá

hpm :càcìn ài,ohg vi aụơig utọ h ệT nchnhểviGiệscihchđ nt mểụ nong áủđm n hthtVô.óôềeõmlri eaếđ m ừ á v

2. Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm, đặc điểm của ngôi nhà thông minh (khoảng 30 phút)

a) Mục tiêu

:inh đh.đệi,hữg i g dhn ccậgnặmcH ủ ôà ưaảm inđ mhtônnợS nn ntôể

b) Tổ chức thực hiện

#1: G ệmao ụngh ưimc hVvi ụnnộNd giu v.o vàigởhv à

v ìp t ề gáohh)n atpớôvgrghóvod ggbờ3ể ah nmt tmò hàa ổúviứh t cệ ont ốite A n ôệt h cẻơrtệầh onhH gọihocHđn gp h Sgiti“thrmê vchnhn c nnhgn ốòt haàhhố .ạ o tcnlccấGêhịạ n àê í rnccgitG2ạđt nh r”a(hug ốhnci ộ óin ịcđiocánrcci,hooê ãa hn ghg c áh ẩnđáhàh tn mgn thncnểtthbh.hénơô h i ả mi –SnVh úhigtúhện,nàtiioaóểíocna cthp hộ gtmgm aòt–nthic ôighầnn nrnn crghđệ h ntônicAh vti tnV.n hcnú m Gg hHSitrhi thìệr h iunàhnnh tgh

Vch qGv glọéh iơGumoà chả gề kh x q Và mòvnt S . ắà nuuSth ath .nvếánếáó ởih rinHvở ả tậnq kbtHiàcks

#2: uệĐ i,cqtáhih.ởbà nl áụcểàệ sHhhn, tk p vgựdếà gụ iọđảS:immh nov cv

#3:ntìhcitnệuểiôn ứnoàảccển ôatmhđ ảG g yg nh ho gahốn gici cmcôtgh h Hmiụ angnãừậhtriì l c?hnậ eệh mrn t :.agàôtMrhhgtặácmtoô nểi n óvuvể đủ t rm đòm nt hhhố gnỗà Vổit

#4:onn Gnôiàiító gnc ;hnnế ệgl,tặ cn.amV níh đii innôệ tctừư: ếnhghbTể h; n ngc hđatuo aklợmđităn t ónàk iậ hmnr g

b) Nội dung

: HS được yêu cầu đọc nội dung về khái niệm ngôi nhà thông minh trong SGK và thực hiện nhiệm vụ ghi vào vở nội dung: Khái niệm ngôi nhà thông minh; gắn thẻ tên hệ thống lên các hệ thống tương ứng có trong tranh minh hoạ ngôi nhà thông minh; thảo luận để chỉ ra các đặc điểm chính của ngôi nhà thông minh.

c) Sản phẩm

h.m1n niKmg hg ệô.ihnnániihàôt

hn:ệtntn gi c ốàrnmiôháCô.gn o 2 g hghnth

ioáh.cak)ecgaa ộ.ađ .,hh t tnm ệốbyHsác g ráửát á ,gn oự,m

nr đ.,mt)b.đ n an,èhửộ Hốc.ự gètg ệ

nạ,mtt ệ ,i ,iệg hq tềkc nhđ âyumệuể.ui n)olát.ihghđni hnặ,ộ .hđ ủnốềđ àa th ,ạtH i

a ănn n:ihh.3g ệợgư ủểihi,ôncnĐ àT;;tn đhtag innm io inàkmh gc a í ếtnặnmclô intn.ệ

d) Tổ chức thực hiện

#1: G ệmao ụngh ưimc hVvi ụnnộNd giu v.o vàigởhv à

v ìp t ề gáohh)n atpớôvgrghóvod ggbờ3ể ah nmt tmò hàa ổúviứh t cệ ont ốite A n ôệt h cẻơrtệầh onhH gọihocHđn gp h Sgiti“thrmê vchnhn c nnhgn ốòt haàhhố .ạ o tcnlccấGêhịạ n àê í rnccgitG2ạđt nh r”a(hug ốhnci ộ óin ịcđiocánrcci,hooê ãa hn ghg c áh ẩnđáhàh tn mgn thncnểtthbh.hénơô h i ả mi –SnVh úhigtúhện,nàtiioaóểíocna cthp hộ gtmgm aòt–nthic ôighầnn nrnn crghđệ h ntônicAh vti tnV.n hcnú m Gg hHSitrhi thìệr h iunàhnnh tgh

Vch qGv glọéh iơGumoà chả gề kh x q Và mòvnt S . ắà nuuSth ath .nvếánếáó ởih rinHvở ả tậnq kbtHiàcks

#2: uệĐ i,cqtáhih.ởbà nl áụcểàệ sHhhn, tk p vgựdếà gụ iọđảS:immh nov cv

#3:ntìhcitnệuểiôn ứnoàảccển ôatmhđ ảG g yg nh ho gahốn gici cmcôtgh h Hmiụ angnãừậhtriì l c?hnậ eệh mrn t :.agàôtMrhhgtặácmtoô nểi n óvuvể đủ t rm đòm nt hhhố gnỗà Vổit

#4:onn Gnôiàiító gnc ;hnnế ệgl,tặ cn.amV níh đii innôệ tctừư: ếnhghbTể h; n ngc hđatuo aklợmđităn t ónàk iậ hmnr g

3. Hoạt động 3: Luyện tập (khoảng 35 phút)

a) Mục tiêu

:H S hcủniủc gốh ôhgcếốmhm acnni;ứh n vệchôgnà tiể nátc,cặ đtngkềđ iugiupnàế, đhrpqụct ợửitốt ợệ k h i hggiộlưn đtng ăb ntnsìư.ìmmdn sainyh rgệệná oả b

b) Tổ chức thực hiện

#1: GV giao cho HS thực hiện hệ thống câu hỏi, bài tập (từng câu) trong mục Nội dung và yêu cầu ghi vào vở.

#2: HS làm bài tập. GV quan sát, nhắc nhở HS tập trung làm bài.

#3: GV chữa bài tập và kết luận:

Câu 1. GV gọi 2 – 3 HS điền thông tin lên bảng; GV nhận xét.

Câu 2. GV gọi 2 – 3 HS đọc kết quả tại chỗ; GV ghi kết quả lên bảng, gợi ý HS để đưa ra một số biện pháp như nội dung ở mục Sản phẩm.

b) Nội dung

: , ậsSi ưc âuỏàêyuptcầcáiợ ba:mu H uàlcđ ch

1Cu.âăh hnnoe h Mảnn t htrnht ôợvg êàm hêoệiểnghh mt n:bàt t à giảnmố vgngonệtii týô hàkng ô

nả htht Mốệgô h gnTêhnt ệố ểitĐnưứgđ ơcgnặm
â gihnNbè,n gtttđđiướđậ ể náựucsộđgờ iđiu ế nánhihgCt môu hếng is iư kmăni lnnợt gTếgệ
... ... ...

.âC u2hg ic niionnch i sy giionmtánnnợ,n nôq ànghim áăh nbàệtrnưNkt ệg aimăgn ,tđ mo tàlk rtsiiợ n năggkãôôdếmnửốếệulhcTểồtảệđn ệt t hn đnênsgihệiiụộđuủhụ ếnđ n g ị ếặ mộnggưìểngh vmicultửpghợ b n ệgkcpt.lnth i gg ưữểtka gdểg.

c) Sản phẩm

:ngthoủ àHựvệ ếc i:ởuợ ưSảqaKcvt hđch i

1 C.âuhhgnốt Bgô ônănrih nnhgảàng.m hom t ngôệtn m ảit

C2u â.hárd dệótợi miố giihttcn iaăp ì g g ả uNvaàgum ụo gkship gển shsđửts:ệ qửnnư g ộu klihnếtảụn

ớnợgnl –úgtncưhds á ô n n i:âg ờ ipếanhồgnnik hnhh inlôunpigriăả nct áửn vụn q ghni tăn g ưưnựưgăgóti. mợnggTưệr àst áuvnh nn ềê g,nờt gh

ndnS–ệnăi ế n dáccgt ụ đưiimệử.lồ nđùggk g ợ nt

Xe gụiếsự n ndnâtệgy ă ư gignthn lnóiukqửd –mtợ.

d) Tổ chức thực hiện

#1: GV giao cho HS thực hiện hệ thống câu hỏi, bài tập (từng câu) trong mục Nội dung và yêu cầu ghi vào vở.

#2: HS làm bài tập. GV quan sát, nhắc nhở HS tập trung làm bài.

#3: GV chữa bài tập và kết luận:

Câu 1. GV gọi 2 – 3 HS điền thông tin lên bảng; GV nhận xét.

Câu 2. GV gọi 2 – 3 HS đọc kết quả tại chỗ; GV ghi kết quả lên bảng, gợi ý HS để đưa ra một số biện pháp như nội dung ở mục Sản phẩm.

4. Hoạt động 4: Vận dụng (khoảng 10 phút giao nhiệm vụ; làm ở nhà)

a) Mục tiêu

:i vãn Vch gntnaiụ ĩmikghậợtnhữoệă lv ửqdìềg h uọinnế đn g nk n ệ.t,n cmăưcá ếnnhgàụứìh,inc nmgđh t nuhnh n igdh g ảhsgcàôiô k

b) Tổ chức thực hiện

#1:hvưnụ o GSụệVn i h hgccHmmia o Ninộudghtcầ . êh h ệcênunàvựyự cmtui úigt

#2:hHi n v ệnởụS hn iàtực.h ệ mh

#3: ầàupGờ.blàểi tS s i iitmvíợoở à u bcc Hhêh nuổahm ộ yVuphđ

#4:lm n hbếiàủ àVq Ga xởá ậnkncàtn S,i đH uh.téh ảág

b) Nội dung

:ầhmaàtuêicv vHsn hnoShy, à ucề h cáàệu Nh: n ụ

noệđ nmcip nht thhrđ .gàđ taốctnệưannmicôhgh n . r ớảđểánủặ1 õm mitycTợ à iomgểs ậộốiìtôchuhmà gn hr gưchđ vềhtgcểôhọn

h ôàộl hiởgn hoàchô hnệệ n gvặnưGiắhự ể ctmh h.ốathọtogaố gcế n nặì.eghn2mihoh a uimc h đt í p t hìhđl ct?etaoọ đm ssn ợc iđNẽn nả

tx ưàhaìn ữnh nelăh ệhi ếv.n ìh ế nởk lđtia iỉC.c g hg ụngn ửua ưđnnụ3tltệmeểnợ ấgg gợ vhưnid ửoicữ tmểđgi àơusệngcdcệbivợrrệmngin mghđn aưi ềinng ăt đks m

c) Sản phẩm

: áthyầ eui bượgh cBn cv ộià uoáooởc oảc nđun.êcvdág

d) Tổ chức thực hiện

#1:hvưnụ o GSụệVn i h hgccHmmia o Ninộudghtcầ . êh h ệcênunàvựyự cmtui úigt

#2:hHi n v ệnởụS hn iàtực.h ệ mh

#3: ầàupGờ.blàểi tS s i iitmvíợoở à u bcc Hhêh nuổahm ộ yVuphđ

#4:lm n hbếiàủ àVq Ga xởá ậnkncàtn S,i đH uh.téh ảág