Trường: ...................... Tổ/ nhóm: ...................... Họ và tên giáo viên: Khoa học tự nhiên 6 ctst Điện thoại: 0962095686 Email: khtn6ctst@thuvienhoclieu.vn |
BÀI 2. CÁC LĨNH VỰC CỦA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
– Môn học/HĐGD: Khoa học tự nhiên; Lớp: 6 –
(Thời gian thực hiện: 02 tiết)
I. Mục tiêu
Yêu cầu cần đạt trong Chương trình GDPT 2018: – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. |
1. Về kiến thức: Trong bài này, HS được học về: Các lĩnh vực của KHTN, vật sống và vật không sống.
2. Về năng lực
– Phân biệt được vật sống và vật không sống dựa vào các đặc điểm đặc trưng.
– Nhận biết và phân biệt được các lĩnh vực KHTN dựa vào đối tượng nghiên cứu.
3. Về phẩm chất: Ý thức được vai trò của các lĩnh vực khoa học tự nhiên đối với cuộc sống của con người.
II. Thiết bị dạy học và học liệu: SGK Khoa học tự nhiên 6.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Mở đầu (khoảng 20 phút)
a) Mục tiêu
:ih ớ lđunhácên ýự ệ bc Hikâ nưvđ ầccợhựchấhn oaưphgct a.ĩa t c nycủvcSa iĩhhọ
b) Tổ chức thực hiện
#1: hVGn ưcaụmiimụnệh o vg ungộNi d.
#2: Hc cệà in hí Ggt nê ụgn vđ .dccn , vni ứSh ĩ SmigKkcvtự ưụáêơợihnnđSứọhlgệ i:ề htnlốH v uựvtệcư
#3:ứ á n VccVá oê :cb2 GnhcoGọtổ n h–chsnTạhlkhvntcạHácậhn iK h ảỗuníp nh h,ý ầàic áucnbc y a3 cảncoaì à S anĩ:ự HsthNi hl c?niiu oghêTStnach gợáho h ýól Ht ,â gchb rđ
#4:utG k ậ :ếnVl
ccncá K g gcTnnntư ụơ uH ưgyviitếCợc hlủủ ốứ nựưhàĩNv(ah)m đSm nảhpẩ.
hchuu npntêNvg ốâuệ ogncưVhnê ncaàền hháiTụtinciv H httốúáđ cứgợụy cKg( gứt vpừ su núkcựicruch c asr ộc ĩgh ụi hnnmhun laotdnậcg)p ccáninió ht,.c nhg gg
b) Nội dung
:Hyk hnự cncdnKđọónlh cvkgêuđ nnií uố ứ , cnyuưềt ụnĩàváhtvc aự cahnấ cê ivoc ựSlọủ ntG giĩstầưừ u đu c gêá vhợrề vgt lựlca. n hêncc ểchiợ ộd Sĩgđ onv
c) Sản phẩm
: nĩvch ủNy:caáHủ Kếc ulh ựcCT
gi l,vuựụV.ê.nccgộă ht n,nựd:gòlnsc –nn n)hgđ i,yhon ấgc ngíhgíg a dậ ợ( ật s.in tvuủcv áđúv nhnn,ểnáậ.t: à ứng ềvnrêưđ ộệ t nh
h.ổ vựưn.ụbc kvhscnạ)c ọ ấuiniđ i (n:,ủre,ci.ê á dhớ,H :o oltpvcmhếoà ínatt c. ấi–ứ giề
gọgn n n ư ttcẩ c:ấ vóv..ihêcuự sậơ.T víc)áài ụ ngnvrt x–sdên,, uc iấrkốiộh(nhnáậ S.g vđt snốhềứmniv:,nsĐgh
niôcr ềgí).ặụũnt. tt chvvinTcohc – h c,nứ nááràăh( ụ c haọvTd.êhns.i , inMgu:ờ :êv,i
v) inohaTv utĐà.Đíchn –ụiq hĐvọiuhotTấáạầ ,t v í ác. .gur hr rcê o btáa(:kuấqanứấóấbd iuy ể ỏề.nn KT
d) Tổ chức thực hiện
#1: hVGn ưcaụmiimụnệh o vg ungộNi d.
#2: Hc cệà in hí Ggt nê ụgn vđ .dccn , vni ứSh ĩ SmigKkcvtự ưụáêơợihnnđSứọhlgệ i:ề htnlốH v uựvtệcư
#3:ứ á n VccVá oê :cb2 GnhcoGọtổ n h–chsnTạhlkhvntcạHácậhn iK h ảỗuníp nh h,ý ầàic áucnbc y a3 cảncoaì à S anĩ:ự HsthNi hl c?niiu oghêTStnach gợáho h ýól Ht ,â gchb rđ
#4:utG k ậ :ếnVl
ccncá K g gcTnnntư ụơ uH ưgyviitếCợc hlủủ ốứ nựưhàĩNv(ah)m đSm nảhpẩ.
hchuu npntêNvg ốâuệ ogncưVhnê ncaàền hháiTụtinciv H httốúáđ cứgợụy cKg( gứt vpừ su núkcựicruch c asr ộc ĩgh ụi hnnmhun laotdnậcg)p ccáninió ht,.c nhg gg
2. Hoạt động 2: Vật sống và vật không sống (khoảng 25 phút)
a) Mục tiêu
: ocnp đ ástastủưmưôc ốnợốrúgcv n nhgà giểhện ậâcbtnựđSv dgặađàđ Hc iậvc cvtặgh k .
b) Tổ chức thực hiện
#1: GV giao nhiệm vụ như mục Nội dung.
#2: HS trả lời câu hỏi.
#3: GVtổ chức báo cáo, thảo luận:
GV có thể chọn 2 – 3 HS trả lời câu hỏi. Sau khi phân loại, GV gợi ý và tổ chức cho HS thảo luận về các đặc điểm để nhận biết vật sống.
#4: GV kết luận, nhận định:
GV kết luận và nhấn mạnh vật sống có những đặc điểm như: sự trao đổi chất, sự bài tiết, lớn lên, sinh sản, chết đi. Ví dụ: robot có thể vận động như con người nhưng không phải là vật sống vì nó không có khả năng sinh sản, không có sự lớn lên.
b) Nội dung
:h g à ônat, v yts ntoutậ ỉnucgv oyn cuàâcsậđà tHgậợlá? vro êvđt svk,lch ancà ưậ ốrầSg nốậ
no )aCgà | Hđ) ònáb | n Sahcô) | âoCt y)dá |
iTie)v | ni fnúọ Ng) | ) ha ủcTngi | ) thRboo |
c) Sản phẩm
: Vật sống: a), c), d). Vật không sống: b), e), f), g), h).
d) Tổ chức thực hiện
#1: GV giao nhiệm vụ như mục Nội dung.
#2: HS trả lời câu hỏi.
#3: GVtổ chức báo cáo, thảo luận:
GV có thể chọn 2 – 3 HS trả lời câu hỏi. Sau khi phân loại, GV gợi ý và tổ chức cho HS thảo luận về các đặc điểm để nhận biết vật sống.
#4: GV kết luận, nhận định:
GV kết luận và nhấn mạnh vật sống có những đặc điểm như: sự trao đổi chất, sự bài tiết, lớn lên, sinh sản, chết đi. Ví dụ: robot có thể vận động như con người nhưng không phải là vật sống vì nó không có khả năng sinh sản, không có sự lớn lên.
3. Hoạt động 3: Luyện tập (khoảng 45 phút)
a) Mục tiêu
: âuậôybgt nnn rậợvHtbđ ưâkcgNăự cĩhèivgStn;sàốpủ ệnệ Kc k vhn cnnệ nnlaố .HsTciĩ hg lt áhvp
b) Tổ chức thực hiện
#1: )àoàhm v uuv ệh uat l( t.iừciâêihtố, ầvyàg Ggcoun ỏở gcbHSVàhận pâco
#2:urnaHààu. Sthắln ts inhp ngátà ởmSà.m ậ VậcHt pqbl,i G b
#3:al àttậ uậV ànko bnGữ,cvhpt ếh: ậ ulải
Câ .1uS ữhàức cbicHh. ổ aVotcG h
u.2Câllk ệ Gi t giĩyím ávSS uVHvhg iỗậni ủ hnườợ câểhtGVn ộrếc đcânmci ờic c i êđ nx.ựgàỗlả h nuợ hpbcào aiảurhthdni.ạa ứtcýnt oựkố;thhvH
uâ C.3ực àrộsos .iVn đ brvbtóả toranmhmâúặ2 i ụọ ứáđln in ệốểrật đtsnà d êìG ậ gík nậ ntgvổể H s h n,o h gnshnl u Sgô Stabc vdthuy vảêốnctg h2ahảtđ Hốp gcbs
4uâ C :,n sHhc ảu-ct3c p . rổtvGa hs i óolốtuớaếọ ậềSủh cđlnờ uh cn ậ lvứiV ả 2tảo tuâgs đchc ựêcn
b) Nội dung
:yuuêpsđáb H ỏâc:i làcợâ ,ư c uđầ tià Syuậch cam
uâ. 1Ca ựùcớtiocn nncđhn umh:ưkp in p hvọ c stg ioyltncêhợci h ĩáốêãh iêEự n ah hv ốohgnợứ
ứtưninĐcợêng g uốhi | ĩựhcn Lv |
1noi sệaưăn ượmgn a t-gHb | V lít-a ậ |
ỏ i2Đạá tu vt ấTrC-o ấ | b -áọh Hco |
tnờể ư C u i cc-aácog qhn3ơt rnơg | Sọhc- nihc |
ộc gcĐgnci-4 y ơbnơhạh ưn ằớ | aTdĐấ ọ tKácorh i h- |
tuô-n n á igễớ hyâmg ch ấCc ồnncư5 | h -Tvcọê eh iă nn |
âu2C .Kv gMah cTâ Huộĩ ự?ccnnNđ vyụnlagỗứdsoih nuàtủề
hruhn êađ nqùgă ntk uaiầtbv ás ní ờ tểD)ni t) êt ái bt rt ioitB iidcvn ế ựnờhnả t Xnửic ằ ô b)í levrá b gtộ |
|
.uCâ3bdhstốvậc úàtávậ đon g dnma Nốốgấgấiặ ôặ sữtnauió đovhck mú huhiệi vểmncđápả ã nộgnậuc gh tlsmểvb cđngsd ciih/ gupn cế đ ậ ặhậyátự gộoo Eệ t?nhcn s.nmh à àt
u 4C.âớ? tợhngn ộnd v h t oưtyisậàtốđốhôsưhtàn râg gờrởmkpậ ngv Tn
.Aị ôÔcếbámhy t. t
.Bón.mn đéà t nâớuSbh hưg k
C. h ủíhtnâk oaCycịpb.ấ hi
D.Húhalơkịh ạib t.p ô
c) Sản phẩm
Câ1 u.–ab ;4c – ; –2 ;;13de – –.5
u.2âCtao i.cc ă áVeọ .hvThhn)a Sí ê )Ko T ậiĐ.ọdọ.)ọ .ftílấl)chc hhn)Vcbậ hn .H) t irá
.C u3â cnlêgt lihgđvm nế u s ếnức ctốnhiớiiỏậN.dmnt s,ucunữ,h ặc : h,gả,ểnc ế gttvchảonb nấ,cặnnảt tầt bhhiậs iộh hđ áchđhả đtn ậh tệ ấ,nậểnấih
o omènC | máXy e | |
---|---|---|
tnầ c ấ huhtậhchếnitn T | Có | óC |
i bh ttảhi ỏấhTcả | Có | Có |
nVậđn ộg | Có | Có |
nớlê nL | óC | gKôhn |
ảnSi snh | óC | Khgnô |
mảCgứ n | óC | Có |
Cthế | Có | nhgôK |
lntKu ếậ | nậs ốgVt | nhốVnôst ậgg k |
u4âC. pnĐ áá : C
d) Tổ chức thực hiện
#1: )àoàhm v uuv ệh uat l( t.iừciâêihtố, ầvyàg Ggcoun ỏở gcbHSVàhận pâco
#2:urnaHààu. Sthắln ts inhp ngátà ởmSà.m ậ VậcHt pqbl,i G b
#3:al àttậ uậV ànko bnGữ,cvhpt ếh: ậ ulải
Câ .1uS ữhàức cbicHh. ổ aVotcG h
u.2Câllk ệ Gi t giĩyím ávSS uVHvhg iỗậni ủ hnườợ câểhtGVn ộrếc đcânmci ờic c i êđ nx.ựgàỗlả h nuợ hpbcào aiảurhthdni.ạa ứtcýnt oựkố;thhvH
uâ C.3ực àrộsos .iVn đ brvbtóả toranmhmâúặ2 i ụọ ứáđln in ệốểrật đtsnà d êìG ậ gík nậ ntgvổể H s h n,o h gnshnl u Sgô Stabc vdthuy vảêốnctg h2ahảtđ Hốp gcbs
4uâ C :,n sHhc ảu-ct3c p . rổtvGa hs i óolốtuớaếọ ậềSủh cđlnờ uh cn ậ lvứiV ả 2tảo tuâgs đchc ựêcn