Trường: ......................

Tổ/ nhóm: ......................

Họ và tên giáo viên: Khoa học tự nhiên 6 ctst

Điện thoại: 0962095686

Email:

Bài 4. ĐO CHIỀU DÀI

– Môn học/HĐGD: Khoa học tự nhiên; Lớp: 6 –

(Thời gian thực hiện: 02 tiết)

I. Mục tiêu

Yêu cầu cần đạt trong Chương trình GDPT 2018:

– Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng.

– Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài.

– Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó.

– Đo được chiều dài bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số).
– Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo; ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản.

1. Về kiến thức: Trong bài này, HS được học về: Đơn vị đo, dụng cụ đo và cách đo chiều dài.

2. Về năng lực

– Phát hiện ra cảm nhận sai của giác quan về chiều dài và vai trò quan trọng của việc đo chiều dài trong thực tiễn.

– Xác định được các đơn vị đo, các bước đo chiều dài bằng thước và sử dụng thước để đo chiều dài vật thể.

– Vận dụng được kiến thức và kĩ năng đã học về đo chiều dài để thực hiện một số nhiệm vụ thực tiễn liên quan.

3. Về phẩm chất: Rèn luyện tính cẩn thận, chắc chắn trước khi đưa ra kết luận; tránh mắc sai lầm do vội vã kết luận từ quan sát cảm tính về kích thước vật thể.

II. Thiết bị dạy học và học liệu

– Phiếu học tập số 1: In hình như ở mục Nội dung của Hoạt động 1 (có thể thay thế các kiểu hình tương tự): Mỗi HS một hình (có thể cho các hình ảnh khác nhau).

– Thước thẳng, thước dây, thước cuộn.

– SGK Khoa học tự nhiên 6.

III. Tiến trình dạy học

1. Hoạt động 1: Mở đầu (khoảng 10 phút)

a) Mục tiêu

:ựict u oaàc ua rhògvt hgtgệ n.iọocđn ttnSngưctit h oi ur qr gtntvnànvq á ốd ủ niniiirac cpsai háaền mộệhhậủảanệc s ễợHm

b) Tổ chức thực hiện

#1:aọuh h ậ pụi V mệàS htpc hcosgvHụhm Pvá iếcư 1 niton Gh ối udnNgộ.

#2: kđàếSk nn tthtnể mựàh uếgđ, vHV b ogt sảiS=tsaHáiậHuAiGệv t. qoáơhnuậnảnểag.àák ql hc sCgđh Sni ađ oư Bd á lnhndhậ c D;ếữ ữ,Dhh nB A ovt ệCnùs up ihu hớt ểpở dến nqtnán

#3: v ắHgoolnn ậờcHyStìộ Hộ àasgìvuà tà;t ộ crkhếủp caúSvnậ Vợthà . cố mnọmcuct ềtn nệ nirê unảnhGlh V ợgi ttểShmrsm ht óGtanhađvi h gnàỗậả tạ mibcslm c o ý h ml imủ ư

#4: ảuntđ hmd.cc n nuanu tđhynưilh ên àđẳh ợguà nitg, sa hggợh r gdmầgár cầcóTAờoạ cs:àư taớ q ựn mhể c àós u ế oghộvgnụatci V ệlth .o l an H.i k ầậVnếế tẽlB ty atàngể Giacảnh xtốộì cpunệđtêuncđnảhtycậk ợih,hSvẩDtto Cởoàưthti úàààọch kqậệđ đnạttàtậ ưuiĐ vGn sn c toếmgưhhg.a ahqt vuá cch = gdcor vh ihk ểà uùln vpagđài csonan ivuềư n đ ật c icúcaynoh cứ r n ờc tn roủếa nn đ ểhv

b) Nội dung

:đ ảBàđ iSảAd ih rộqn hígcá noácàhDh h oiàgt cạvn:ẳì ukủ v tt sno cgếatnCh

Diagram, shape Description automatically generated

c) Sản phẩm

:.( b=:(đ đDaingn haẻạ;h áil tD oHnư )ằB :C ci)mhớ kođic uàC Aù ểng

d) Tổ chức thực hiện

#1:aọuh h ậ pụi V mệàS htpc hcosgvHụhm Pvá iếcư 1 niton Gh ối udnNgộ.

#2: kđàếSk nn tthtnể mựàh uếgđ, vHV b ogt sảiS=tsaHáiậHuAiGệv t. qoáơhnuậnảnểag.àák ql hc sCgđh Sni ađ oư Bd á lnhndhậ c D;ếữ ữ,Dhh nB A ovt ệCnùs up ihu hớt ểpở dến nqtnán

#3: v ắHgoolnn ậờcHyStìộ Hộ àasgìvuà tà;t ộ crkhếủp caúSvnậ Vợthà . cố mnọmcuct ềtn nệ nirê unảnhGlh V ợgi ttểShmrsm ht óGtanhađvi h gnàỗậả tạ mibcslm c o ý h ml imủ ư

#4: ảuntđ hmd.cc n nuanu tđhynưilh ên àđẳh ợguà nitg, sa hggợh r gdmầgár cầcóTAờoạ cs:àư taớ q ựn mhể c àós u ế oghộvgnụatci V ệlth .o l an H.i k ầậVnếế tẽlB ty atàngể Giacảnh xtốộì cpunệđtêuncđnảhtycậk ợih,hSvẩDtto Cởoàưthti úàààọch kqậệđ đnạttàtậ ưuiĐ vGn sn c toếmgưhhg.a ahqt vuá cch = gdcor vh ihk ểà uùln vpagđài csonan ivuềư n đ ật c icúcaynoh cứ r n ờc tn roủếa nn đ ểhv

2. Hoạt động 2: Đơn vị đo, dụng cụ đo và cách đo chiều dài (khoảng 25 phút)

a) Mục tiêu

: H S ctợoađh;ềưđ ođư ị.g đớn dh ộm h coic àtềcu vàọằđđ i tccáu iưiàncậv hchơvb cợdủ

b) Tổ chức thực hiện

#1: óctêc nchch á n ê,ớtv k nH ohyv ụ lcệ ưhcihưunámVh àm Gpd ớmẻệmụgm hyửà ốb hg ầnhựtù ctiỗ âuSgh H,sacnShmhá unpct ụtớndộih h ccnncd imưtóhNgiộund .

#2: ntcgôh àcạ l o ìgcSiớtuơcau ểhiđ, t,tiv o hm ềSH áođ, đhvcểutd tVg đs ọH.ngum nợ vhi Go nịýósrqhG tut ềưd n êni t nqđ.Kếciicá,h Stọ cánaộ oi

#3: á bVứn ếu: à tc Gtoậậoổktn ch,vocảlhul á

àủềđcọn mnộóhvế ín–c ảọ Ncư, vinệko um h n avcn iịh chdàiuh iỗ ; c viả a nụgựm;ụhậiụt14gt à li Đ ụếdnớil nhum,hCềềg, cknđêệlu ậ ;dl:bo Gh.2tcNtóuVCdơtn v

Nhtóđpn,àg oắhmn t tđNct Tsgc r ùcchi uọtưunhcữ c,npnt a ốnđc ỳà i hưọđ lớ áớềncCớấtvóhnhtư ngh otưr ỗầ hhhn cợ.iưụản a ýnckớ dcĐct cụhmhg tkgh icử aô ợíđgiúiầáạ đ ,c cv.aêc h

uca ềvcềơo bộ ở qnnổả ođ gl đđuđií ơgk d đhYọiut ịế à b vơuệc,,à v i gvynvpàcêco .anầt á ịu iudđàv ộáh iichữn c H v inSị cv đậv

cớ ềgaảớv h taảms ê n ,hn,ạđ lnnhcảghl cgậ qhtuhrVắ;ậ kn ậ .ás mh ảu oelư 2 Vím cềặầhlkV ait đc iuđảì ê á iậlúuhhcnithuós a;đhi nến oco d,oags ảtưổhchk táGứ a ê;t ặuvvlcêư sh quhếio b ặânGtsếtt licngáohu oo insGhac ựềxnđunc.ó:o c cbuagnbựu t ckn tkáo ốảS n yukH nt cnàcyá

k iốt ng ôghcnnvc nmô h,hnd caohưôthk h kin ắắhđSuys oặa áógớn ể c.tggđn tcg ìó

ềưd ci cuCàc đibáoớh:

l ưc+ u ề:hợcầ i tƯọctpgnớ.n đớh do cníư h h oBhàư1ợiđc cđhểớc

to.inủ andủhcc va ceớớ i+ậ ốt dà c u 2ạBtưtcihđh :no,saớĐ tv 0về gc đ ớưgặuộhcc ọhtầầư c m

cnớkcc Bn a gvhưvtớ e hvđnuu ớaìắưủ tởogh.i ưccótạngh+ ậ: h ôMớnt iầ 3

tả4ầ avvậĐ iđ ọ đk qc uvhuc n+oc ot ớke ủh hếớci: ưtnh aấigầc B a.tạ

ớo C tk+ớoếả 5hu đ cBủeqt.ch i Đưh:GaNNctư

b) Nội dung

:

1. Đọc thông tin trên các loại thước và chỉ ra mỗi loại thước có chiều dài tối đa bao nhiêu, độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) là bao nhiêu? Để đo chiều rộng của phòng học, kích thước của cuốn sách thì ta nên lựa chọn thước đo tương ứng như thế nào?

2. Đo kích thước của SGK Khoa học tự nhiên 6.

c) Sản phẩm

:q tệ ctcảà Hếđ vc hợủựi :Sưuh ahnởig vKo

c.m ủò 1phnớà lgà: ,c g:cềĐsà ùmnt ủ ,hớtđcn Cu ớt ùĐí nccớđ ncnểcà Nưdkư, cd dẻ đ dmhti d ọêh ; 2;th N3 h1 oNhaê.hh, g.nNc ư âyưT mkộirmn cohkểĐ1 ưigCẻaml0ớdaay âá ct

.Kmh . ủh2×càm: sccc, 6í219nultc ớ c hcố5áưa

d) Tổ chức thực hiện

#1: óctêc nchch á n ê,ớtv k nH ohyv ụ lcệ ưhcihưunámVh àm Gpd ớmẻệmụgm hyửà ốb hg ầnhựtù ctiỗ âuSgh H,sacnShmhá unpct ụtớndộih h ccnncd imưtóhNgiộund .

#2: ntcgôh àcạ l o ìgcSiớtuơcau ểhiđ, t,tiv o hm ềSH áođ, đhvcểutd tVg đs ọH.ngum nợ vhi Go nịýósrqhG tut ềưd n êni t nqđ.Kếciicá,h Stọ cánaộ oi

#3: á bVứn ếu: à tc Gtoậậoổktn ch,vocảlhul á

àủềđcọn mnộóhvế ín–c ảọ Ncư, vinệko um h n avcn iịh chdàiuh iỗ ; c viả a nụgựm;ụhậiụt14gt à li Đ ụếdnớil nhum,hCềềg, cknđêệlu ậ ;dl:bo Gh.2tcNtóuVCdơtn v

Nhtóđpn,àg oắhmn t tđNct Tsgc r ùcchi uọtưunhcữ c,npnt a ốnđc ỳà i hưọđ lớ áớềncCớấtvóhnhtư ngh otưr ỗầ hhhn cợ.iưụản a ýnckớ dcĐct cụhmhg tkgh icử aô ợíđgiúiầáạ đ ,c cv.aêc h

uca ềvcềơo bộ ở qnnổả ođ gl đđuđií ơgk d đhYọiut ịế à b vơuệc,,à v i gvynvpàcêco .anầt á ịu iudđàv ộáh iichữn c H v inSị cv đậv

cớ ềgaảớv h taảms ê n ,hn,ạđ lnnhcảghl cgậ qhtuhrVắ;ậ kn ậ .ás mh ảu oelư 2 Vím cềặầhlkV ait đc iuđảì ê á iậlúuhhcnithuós a;đhi nến oco d,oags ảtưổhchk táGứ a ê;t ặuvvlcêư sh quhếio b ặânGtsếtt licngáohu oo insGhac ựềxnđunc.ó:o c cbuagnbựu t ckn tkáo ốảS n yukH nt cnàcyá

k iốt ng ôghcnnvc nmô h,hnd caohưôthk h kin ắắhđSuys oặa áógớn ể c.tggđn tcg ìó

ềưd ci cuCàc đibáoớh:

l ưc+ u ề:hợcầ i tƯọctpgnớ.n đớh do cníư h h oBhàư1ợiđc cđhểớc

to.inủ andủhcc va ceớớ i+ậ ốt dà c u 2ạBtưtcihđh :no,saớĐ tv 0về gc đ ớưgặuộhcc ọhtầầư c m

cnớkcc Bn a gvhưvtớ e hvđnuu ớaìắưủ tởogh.i ưccótạngh+ ậ: h ôMớnt iầ 3

tả4ầ avvậĐ iđ ọ đk qc uvhuc n+oc ot ớke ủh hếớci: ưtnh aấigầc B a.tạ

ớo C tk+ớoếả 5hu đ cBủeqt.ch i Đưh:GaNNctư

3. Hoạt động 3: Luyện tập (khoảng 50 phút)

a) Mục tiêu

:a á êh ut dniầi đ un;inlyugnô ncgư cdindậi t ak o ướèc pàủànncmg dt;tuRvđcộhnềbợcsủclt ệềĩăt hv.ớ ạụụ hcnl ư i g ghệâốono à

b) Tổ chức thực hiện

#1: GV giao cho HS các bài tập (từng câu) và yêu cầu làm bài tập vào vở.

#2: HS thực hiện nhiệm vụ. GV quan sát, hỗ trợ những học sinh còn lúng túng.

#3: GV tổ chức báo cáo, thảo luận và kết luận:

Câu 1. GV giải thích thuật ngữ “Khổ sách” là chiều dài × chiều rộng. Do đó, ta cần đo hai thông số. Tương tự với thuật ngữ “Kích thước” (có thể ba thông số). GV yêu cầu HS thông báo kết quả tại chỗ; GV kết luận tương tự như mục Sản phẩm và nhấn mạnh cách đo.

Câu 2. GV gợi ý HS chọn những thuật ngữ giống như Câu 1; có thể chọn 3 – 4 HS lên bảng viết kết quả; tổ chức cho HS khác thảo luận, bổ sung. GV tổng hợp lại, bổ sung thêm, giải thích một vài thuật ngữ khác như mục Sản phẩm.

Câu 3. GV gợi ý cho HS sử dụng bảng quy đổi giữa các đơn vị; GV nên chọn một HS lên bảng trình bày kết quả; GV nêu và gợi ý HS thảo luận về cách ghi thông số kích thước trên các sản phẩm, quy định ghi kích thước đã học. GV kết luận: Cách thực hiện quy đổi qua một số ví dụ; quy ước ghi kích thước trong kĩ thuật là mm và không ghi đơn vị.

Câu 4. GV có thể chọn một HS trả lời tại chỗ về cách làm, kết quả đo; yêu cầu HS khác bổ sung. GV kết luận: Ta đo “phủ bì”, tức là đo hai điểm xa nhau nhất của từng chiều.

Câu 5. GV khuyến khích sự xung phong của HS. Nếu còn thời gian, GV tổ chức cho HS thực nghiệm.

b) Nội dung

: êợcâ c cưcpá,i uđ uhỏ yH:im bc à aulậ đâàầySsut

.u1â C ckớhHếhựlbh ổn ổ ckủ ưuc a nTscbhoú6ĐhK í hốgN) on ia. ?)càphàđộcKt tcá

C âu2.agệy ênl gnkyndpngàv n cmết ot s nểncnidđãữoiu ề r hữtunhvọà tqcnc .h si êậtụou ậg àr ig htutố Hcửh ộnđaga

C3. uâm g ếi tnđy n ớ× à.ãrkaqt h×2 m5 cvv cóơopho .i×1t cưààưc0ep ut ị H l×ckhqmcícMc hmhcm ủ hộộà0 ut dh íộộa1 cớ

uâ.C4oh iậữóg ưmth ưnctộo ?T ìtt. đnchhhhàhtnâvlcndncu ếưhđ ầt nC ự khéhmóậcìể đ ộớ àí y n g ckđhnh h nbt ann ớưấượmh

Cu â.52acuhnkíẻưkđỉcủo .e hnccơkưth tmểsy rh àậnhộ àóhgc0t ưà â n ộ m dnt ớchã gpctiyớa l đápn Hov cym

c) Sản phẩm

1uC .âh tg c)đumHộnủ ộamd , g6iK àú mb ph1c i2×Ncsaàlự T0.à 9ố2n ổ7bư rh c ác cnm× hhcớc5í K×Kc) ; lhtcếc

âu2 .Ccqpề c nààhihcckờổếguữềCs:uửnok h y kdođacochrgt h ậr hvga,ộd ícu htc,kgaNg n h iộu lànốuớntic nhhívgo vmun ưệ,,ềgád innaucêhđ tảhh nchcirưohnt n ụ nsttg đ ,ài, cọ,ữig.iui ề ậ

.3âCu uí m hh m m mm 111qà m cK . htc có ớ ct c g mơ× 0h0 m2ưl cp a ộ aMc hà 050t× hí×n1d mvcà5 oộ toộ eịlqup0 0đmmàớcàc ủ02n×× rhộ. ×ưik

â4 uC.n chkhhì .cộgậaưoíủ nhhh atủm uớpđc tKư ợ h nt hìhữh cbcn

u 5.âCá ùợ ả ;nủcc hogyn àơnig r n tơnbd hokủac átk q tuh àh ềnc ưctgan;u nộ ncn ằinh ctạ dhưu0nnvhềotnợđvc tlủPđợđg mâ oàu gnu ảphshin i.g2sdsdhđư ớ ắàca càcố:ựhosoếớềmnqỉ đhg;t ă;aiihyi ấ ùD à là c ếe s gấn ih guđàcnsợạ nư đớc nàànâiaư

d) Tổ chức thực hiện

#1: GV giao cho HS các bài tập (từng câu) và yêu cầu làm bài tập vào vở.

#2: HS thực hiện nhiệm vụ. GV quan sát, hỗ trợ những học sinh còn lúng túng.

#3: GV tổ chức báo cáo, thảo luận và kết luận:

Câu 1. GV giải thích thuật ngữ “Khổ sách” là chiều dài × chiều rộng. Do đó, ta cần đo hai thông số. Tương tự với thuật ngữ “Kích thước” (có thể ba thông số). GV yêu cầu HS thông báo kết quả tại chỗ; GV kết luận tương tự như mục Sản phẩm và nhấn mạnh cách đo.

Câu 2. GV gợi ý HS chọn những thuật ngữ giống như Câu 1; có thể chọn 3 – 4 HS lên bảng viết kết quả; tổ chức cho HS khác thảo luận, bổ sung. GV tổng hợp lại, bổ sung thêm, giải thích một vài thuật ngữ khác như mục Sản phẩm.

Câu 3. GV gợi ý cho HS sử dụng bảng quy đổi giữa các đơn vị; GV nên chọn một HS lên bảng trình bày kết quả; GV nêu và gợi ý HS thảo luận về cách ghi thông số kích thước trên các sản phẩm, quy định ghi kích thước đã học. GV kết luận: Cách thực hiện quy đổi qua một số ví dụ; quy ước ghi kích thước trong kĩ thuật là mm và không ghi đơn vị.

Câu 4. GV có thể chọn một HS trả lời tại chỗ về cách làm, kết quả đo; yêu cầu HS khác bổ sung. GV kết luận: Ta đo “phủ bì”, tức là đo hai điểm xa nhau nhất của từng chiều.

Câu 5. GV khuyến khích sự xung phong của HS. Nếu còn thời gian, GV tổ chức cho HS thực nghiệm.

4. Hoạt động 4: Vận dụng (khoảng 5 phút giao nhiệm vụ; làm ở nhà)

a) Mục tiêu

:àu oàưọsh đ cv đth dệcợểcđcụă ố i ềkk mnnhến ứg in ntĩnvãđ hVg hềậditộ ự ichvụ nimệaựễt. lcqi nn uhtêin

b) Tổ chức thực hiện

#1: GV giao cho HS nhiệm vụ như mục Nội dung và yêu cầu nghiêm túc tự thực hiện.

#2: HS thực hiện nhiệm vụ ở nhà.

#3: GV yêu cầu HS nộp bài làm vào buổi học tới. GV chấm bài, nhận xét và có thể cho điểm.

b) Nội dung

: :Nụàệhề v hmivnàtđoàc nhghế shníốááỏụd ngtgđụcụhhơ g m ềc ểv),đ sôbôcvmtnđ ụ v dặn,o(ấ ộừhncọ vh ốshlể gềim i ếộ ịtcđ thhi tốctéùvh mc ặ ntựo L noyứht oodct m đcc coii .ơo

c) Sản phẩm

:àtiàAo imvờấếB ygti .l / 1 v42 à

d) Tổ chức thực hiện

#1: GV giao cho HS nhiệm vụ như mục Nội dung và yêu cầu nghiêm túc tự thực hiện.

#2: HS thực hiện nhiệm vụ ở nhà.

#3: GV yêu cầu HS nộp bài làm vào buổi học tới. GV chấm bài, nhận xét và có thể cho điểm.