Trường: ......................

Tổ/ nhóm: ......................

Họ và tên giáo viên: Toán 6 (theo sách CTST)

Điện thoại: 0962095686

Email:

BÀI 7&8. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5

DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9

Môn học/HĐGD: Toán; Lớp:6

(Thời gian thực hiện: 02 tiết)

I. Mục tiêu

Yêu cầu cần đạt trong Chương trình GDPT 2018:

Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.

1. Về kiến thức: Trong bài này, HS được học về: Dấu hiệu chia hết cho \(2,\ 3,\ 5\)\(9\).

2. Về năng lực: Quan sát nhanh đặc điểm của các số và các chữ số; xác định được dấu hiệu chia hết cho \(2,\ 3,\ 5\)\(9\) của các số tự nhiên; phân biệt điểm chung của một số dấu hiệu chia hết; vận dụng kiến thức về tính chia hết vào thực tế.

3. Về phẩm chất: Rèn luyện tính cẩn thận khi kiểm tra dấu hiệu chia hết của các số có nhiều chữ số và của biểu thức.

II. Thiết bị dạy học và học liệu

– SGK Toán 6.

III. Tiến trình dạy học

1. Hoạt động 1: Mở đầu (khoảng 15 phút)

a) Mục tiêu

:pốna a ặgvh h hcpáợ iề hi đ t ủcuhcmi tọciư t yđná̂n i kchứpc)cahoếhc đế(hscểế;étệđH\(\ 2\)lốc. hsàn ẵ

b) Tổ chức thực hiện

#1: GV chuyển giao nhiệm vụ: GV giao nhiệm vụ cho HS như mục Nội dung.

#2: HS thực hiện nhiệm vụ. GV quan sát, hỗ trợ HS.

#3: GV tổ chức báo cáo, thảo luận: GV ghi lên bảng các số từ \(730\) đến \(740\); chọn hai HS lên bảng viết (i) các số chia hết cho \(2\ \)và (ii) các số không chia hết cho \(2\); nfêu và gợi ý cho HS nhận xét về đặc điểm chung của hai tập số chia hết và không chia hết; đặt câu hỏi về chữ số hàng đơn vị của một số chẵn.

#4: GV kết luận, nhận định: (i) Các số chẵn là những số có chữ số hàng đơn vị là \(0,\ 2,\ 4,\ 6,\ 8\); các số chẵn thì chia hết cho \(2\ \)và chỉ những số chẵn mới chia hết cho \(2\); (ii) Dấu hiệu này cho phép ta quan sát nhanh và xác định chính xác một số tự nhiên bất kì (dù là rất lớn) có chia hết cho \(2\ \)hay không. GV lấy thêm một vài số và yêu cầu HS ghi lại.

b) Nội dung

: ê hừhựtián tcsố n coC\(730\) đến \(740\)b o ghh ci oyihhc nonãế ha.mữhnếcàEốs tt \(\ 2\) sh og hoha inữôkếà nvcngốctàh hn \(2\)aNho ữ ếs ghitn hch.ốc \(2\) đặể hmnđc gìcuigcó ?

c) Sản phẩm

: SHgvvih oàở :

rh:n ( ngoê csiT iácựốt )n\(730,\ 731,\ 732,\ 733,\ 734,\ 735,\ 736,\ 737,\ 738,\ 739,\ 740\)hhếa; ics cá c ochtố\(2\): l à\(730,\ 732,\ 734,\ 736,\ 738\)\(740\)c ô òạtcố h h; on ếknhl sh cigaccái\(2\);

chế)cốhCci iso ih (ta á\(2\)ốnđóẵ uặcểg csm. iclc à hh nđ

d) Tổ chức thực hiện

#1: GV chuyển giao nhiệm vụ: GV giao nhiệm vụ cho HS như mục Nội dung.

#2: HS thực hiện nhiệm vụ. GV quan sát, hỗ trợ HS.

#3: GV tổ chức báo cáo, thảo luận: GV ghi lên bảng các số từ \(730\) đến \(740\); chọn hai HS lên bảng viết (i) các số chia hết cho \(2\ \)và (ii) các số không chia hết cho \(2\); nfêu và gợi ý cho HS nhận xét về đặc điểm chung của hai tập số chia hết và không chia hết; đặt câu hỏi về chữ số hàng đơn vị của một số chẵn.

#4: GV kết luận, nhận định: (i) Các số chẵn là những số có chữ số hàng đơn vị là \(0,\ 2,\ 4,\ 6,\ 8\); các số chẵn thì chia hết cho \(2\ \)và chỉ những số chẵn mới chia hết cho \(2\); (ii) Dấu hiệu này cho phép ta quan sát nhanh và xác định chính xác một số tự nhiên bất kì (dù là rất lớn) có chia hết cho \(2\ \)hay không. GV lấy thêm một vài số và yêu cầu HS ghi lại.

2. Hoạt động 2: Dấu hiệu chia hết cho \(\mathbf{5,\ 3,\ 9}\) (khoảng 30 phút)

a) Mục tiêu

: SHáichợuxch c đ hcnđ hhhauưá ếọc t ấ cdệhcịc oc iá\(5,\ 3,\ 9\) mủctk p, ộ ìế ểàớimtsta.mtttdá a ủh ứtểmộcưsộh inc g uh ốố đt v ụểt msí nbcharốmộc; ai

b) Tổ chức thực hiện

#1: hiGuG oah:Vigv nmể yệụ cnVi mvcongụo aệhhiHSc hưụm ngnộ Nudi.

#2: nchnt ệihSụ ựiệvmhH .t r h Gaợqáỗs,utn VHS.

#3: t ổVcht oứGậ:cáo oáảb h l, nuc GVcan h i họSHủh bt igmbnaàaêTnl ừ ;qiàả lcảukếSH ,GV ấtx ntuh hlch p ớcnệả o ầ vdh éau u êcc uiếhyậềi\(3\) àv\(9\).

#4: ếVhđ nậ ,ị nu nậhGntkl

àn 1 ốvc ơclđá h ịsCà n.óg\(0\)ho c ặ\(5\) toiì ếhthch h ca \(5\) ếs cnóàhg maớhữỉ tcniihh vo h đ ốc\(5\).

C ca số i occócáh ếá gổ h2nh ố sữtccch.t\(3\) chtìh o cht ếah i\(3\)nhchiàgs đỉ c ó vohc t ếa mn ih ớốữh\(3\) i ; chác ccgóữcháhts n ốcs aố cổ otchế\(9\)hcchoh ihếtaìt\(9\) h cớỉ ữóàvchh nt đacs nhốiếgm hio\(9\) hc ốc hioahsáế tc c;\(9\)ci c hếho ahtt ìh \(3\)ắưnưnclc aiđúgượh gg ạn ch.nhc

b) Nội dung

v .iọnộĐ u ềdn1 cg hhdấihtcca oiệu uế h \(5\) KSáh mnsa n ttcrG vàgchìnốo\(n \in \left\{ x\ \in \mathbb{N}\ \right|\ 720 \leq x \leq 730\}\) hcahocết h i \(5\)cHế ihrht caốả á y csh.hỉãcc oac \(2\) àv \(5\) ọvhhảt gáàc.hcciiín hc

ọ v2ộnu cgdĐni. ều hoấcdicuhhiat ếhệ \(\mathbf{3}\) ếo chhcahit \(\mathbf{\ 9}\) ho oàvậnợì GKngttprSmnpgr athh tn \(\{ 720,\ 721,...,\ 730\}\) háhc ctcisa ếố ohc \(3\) áh cốcàha ihcvosếtc \(9\)nnệ thytv t ì cxa giautềaiéiá q hệật cuhợuch a ưậ mcãi /iH ảrhế ấgvố.o nố úhrhdàiiaít mhs hpsoữhđns \(9\) hoếc hvià tahc \(3\).

c) Sản phẩm

:nuủi chq ệ ếKựahảt c t HSưvở:ch ợo v đàig

.1 tCácốhhc si oaếc h \(5\) là: \(720,\ 725,\ 730\)ach. oiốch h cctếCảás \(2\) \(5\) :là \(720,\ 730\)ị. hà ốìhc ữVđvs l gơnnà \(0\) rùcế,hahtchệhg icuấndivải tớ u o \(2\) \(5\).

2 .i Cchếốc ha ohátsc \(3\): \(720,\ 723,\ 726,\ 729\)ccoctaiá c;hốh ế sh \(9\): \(720,\ 729\)aih ốcsc Coếh t ách; \(9\) cậcu há pối ếhtt cp t chsợhahocộ \(3\) atohiế.hh ộốcMc s t \(9\) hnocữếg chháci scổ cốun tế t ah \(9\)à, m \(9\) ài lộacbủ \(3\) nđtổhoiahn c hếnótg cê \(3\) T đrco syh.sốaađt i c óuóhừếh \(3\).

d) Tổ chức thực hiện

#1: hiGuG oah:Vigv nmể yệụ cnVi mvcongụo aệhhiHSc hưụm ngnộ Nudi.

#2: nchnt ệihSụ ựiệvmhH .t r h Gaợqáỗs,utn VHS.

#3: t ổVcht oứGậ:cáo oáảb h l, nuc GVcan h i họSHủh bt igmbnaàaêTnl ừ ;qiàả lcảukếSH ,GV ấtx ntuh hlch p ớcnệả o ầ vdh éau u êcc uiếhyậềi\(3\) àv\(9\).

#4: ếVhđ nậ ,ị nu nậhGntkl

àn 1 ốvc ơclđá h ịsCà n.óg\(0\)ho c ặ\(5\) toiì ếhthch h ca \(5\) ếs cnóàhg maớhữỉ tcniihh vo h đ ốc\(5\).

C ca số i occócáh ếá gổ h2nh ố sữtccch.t\(3\) chtìh o cht ếah i\(3\)nhchiàgs đỉ c ó vohc t ếa mn ih ớốữh\(3\) i ; chác ccgóữcháhts n ốcs aố cổ otchế\(9\)hcchoh ihếtaìt\(9\) h cớỉ ữóàvchh nt đacs nhốiếgm hio\(9\) hc ốc hioahsáế tc c;\(9\)ci c hếho ahtt ìh \(3\)ắưnưnclc aiđúgượh gg ạn ch.nhc

3. Hoạt động 3: Luyện tập (khoảng 45 phút)

a) Mục tiêu

: HScuhn gtci lánvệá no.rd ètà ạh co ệụtiạhá ná nahuấ n guáik pĩuhg àcếc iha olhbydnăc ndnk

b) Tổ chức thực hiện

#1: ụoệyVhuc:agnh i vGn iểmỏnSH ognàiovàlâố uv)th gê ậc.vi ,àừàcctua h (i Gpầ cở y u mu âh gt ệVb oh

#2: n ụH.n ựệSi mhệvhc thi ởaiu .tàgmábplS h ns à nVcqắtậ ,t hnHnuG r

#3: toứ nthếbậ ,ổthuậ clu oáVocl nvckG ảàá

.â1Cu GVg h c ợioý HSi uử sd hệ a tcọh gm ọlh gviit c3ađbảấà ểụế ấo uná ; hcdãhcctn đ4−iàcàHSảinờlrnầr. nhn uácb i tpachiccbảáày h g tngêìkaủ hVGathdm gaừhc b ciụvàgếihdu ấ ữá l pi nệac vừaõừ hnuh .tàhỗỉ r c

âu.2 C VGàa hi,uầ cuyữc b êSHạ p ừthn hgtảinc gíh t h.iỗầicVGthể urnoàạ hệ vhàhnđ ậiđ, bmhgềù dềicu ucậgniiutấnc htlpndbaế t lg ựếà giư a áa.s nủc ỏdđk

uCâ3. )aVGh cý io ợg SH tau oi tiếrệ i la hdấuu nhhghhcạc c\(2\) à v\(5\)ó n xêcố n ữủhm, ịcmậáầyt u ganl)ừh sggầìa ,nthnc đsnùnố gốccđtysnấ n tàànă nừ;h, àcr c đhớugụ;rìsể u tbhhố csthVGg ý i ợHSe uhạt co aấdxchiệ lếhhmcg u ihniu \(3\)\(9\) mạl ie,x uâC1;) cVGtinhả x g lìnýgc c )aéipcị ưhâáhsợđnạcấbháiuctợố .

4VuC.â Ghntọ ộtm c ểh cóSHlvrg tb tgảàbmìcàh án íảc yi in clhêàh nh.VGàyuu ậầ ế v tunkêcl HS :hiạg li hsưhm ốnc ctapt hlpghn nỏ hc sth n ánu gng mPốs ơ ạthn o hổhàcơtộáhoộ ógà \(9\) àcế oònsgvihốạc c hủ h c ữatìhhtn hạổlicnc c gat áốs \(9\).

5.V âuG C nq tn đ ust hiáểệhpaáSHàđô i ưu.bn y m àNh càg ,nợếklVGêà yuc ậả tcbih pữ àtvílầà cv áa ghmci u ihcàhSH vhg oviàở.

b) Nội dung

: HS được yêu cầu làm các câu hỏi, bài tập sau đây:

Câu 1. Cho tập hợp \(A = \{ 0;42;63;100;32\ 355;1\ 035\ 102;233\ 333\ 334\}\).

a) Các số nào trong tập \(A\) chia hết cho \(2\), chia hết cho \(3\), chia hết cho \(5\), chia hết cho \(9\)?

b) Các số nào trong tập \(A\) chia hết cho cả \(2\) \(5\)?

c) Các số nào trong tập \(A\) chia hết cho \(5\) nhưng không chia hết cho \(2\); số nào chia hết cho \(3\) nhưng không chia hết cho \(9\)?

Câu 2. Không thực hiện phép tính:

a) Hãy giải thích tại sao biểu thức \(A = 20\ 055\ + \ 145\ 660\ - \ 27\ 800\) chia hết cho \(5\)?

b) Hãy tìm hai ước của số \(B = 1\ 134\ - 1\ 110\ + \ (4\ .\ 321 - 3^{2}\ .\ 26)\)

Câu 3. Hãy tìm:

a) một số lớn nhất có bốn chữ số chia hết cho \(2\) \(5\).

b) một số có bốn chữ số chia hết cho \(3\) nhưng không chia hết cho \(9\).

c) một số có bốn chữ số bé nhất chia hết cho cả \(3\ \) \(9\).

Câu 4. Cho \(A = 34\ 567\ 890\). Không thực hiện phép tính, hãy cho biết \(A\) chia cho \(9\) dư bao nhiêu?

Câu 5. Tìm dấu hiệu chia hết cho \(4\) của một số có ba chữ số trở lên.

c) Sản phẩm

: ucệ K h ủ aựhcntếiqtảHS cv iợ oàvgởưđ:h

â uC.1 tcioahsếCáhc ốc )ah \(2\): \(0,\ 42,\ 100,\ 1\ 035\ 102,\ 233\ 333\ 334\)cchih cc ố ế th; áosa\(\ 3\):ậ Tp \(A\) đỏb ốis \(100\)ố;cs ahácế chcho ti \(5\): \(0,\ 100,\ 32\ 355\) cếố ;i hscocc tahá h \(9\): \(0,\ 63,\ 233\ 333\ 334\)c ;Cacố chs)ếc obht ả iá h \(2\) àv \(5\): \(0,\ 100\) tế c hh;cS hio ốc)a \(5\) i ôn ch ếnackưon hhgtghh \(2\) àl \(32\ 355\) hcth oếháia csốcC ; \(3\) ohhgnnhiưktcôhhg c anế \(9\): \(42,\ 1\ 035\ 102.\)

âu2 C.) a \(A\) iếhcah ocht \(5\) ìv \(20\ 055 \vdots 5\), \(145\ 660\ \vdots \ 5\) àv \(27\ 800\ \vdots \ 5\);)ìV b \(1\ 134\), \(1\ 110\), \((4\ .\ 321 - 3^{2}\ .\ 26)\) h hàốh c êđitcẵlền osuhnếnca \(2\)ậy, v \(2\) à ủa ccớlư \(B\)o D. \(1\ 134\ \vdots \ 3\), \(1\ 110\ \vdots \ 3\), \(321\ \vdots \ 3\) àv \(3^{3}\ \vdots \ 3\),n ên \(3\) củớàc laư \(B\).

â. 3uC) a \(9\ 990\) b;) \(1\ 023\))c ; \(1\ 134\).

C .4âuủữ caác g hcT ns ổcố \(A\) àl \(42\),ấl y \(42\ \)cahi \(9\) tìhưd \(6\) óđ D.o \(A\) ihac \(9\) thưì d \(6\).

.uC5â ọiG \(A\) ól,ốố ởbcltàs ncữsahr ê \(C\) ch ủbs vở hữơnạià ogà đhc at ốlcụốchị i avsàn\(\text{A}\).óih đK \(A\ = \ 100\ .B\ + \ C\)u ys ,ra \(C\ = \ A - 100\ .B\) Do. \(100\ \vdots \ \)ếê n nn4u \(\text{C } \vdots \ 4\) nthổgt ì \(A\ \vdots \ 4\)iu ,l.cN nếạgượ \(A\ \vdots \ 4\) thiệ hìu \(A - 100\ .B\ \vdots \ 4\) yaàlh \(C\ \vdots \ 4\).

d) Tổ chức thực hiện

#1: ụoệyVhuc:agnh i vGn iểmỏnSH ognàiovàlâố uv)th gê ậc.vi ,àừàcctua h (i Gpầ cở y u mu âh gt ệVb oh

#2: n ụH.n ựệSi mhệvhc thi ởaiu .tàgmábplS h ns à nVcqắtậ ,t hnHnuG r

#3: toứ nthếbậ ,ổthuậ clu oáVocl nvckG ảàá

.â1Cu GVg h c ợioý HSi uử sd hệ a tcọh gm ọlh gviit c3ađbảấà ểụế ấo uná ; hcdãhcctn đ4−iàcàHSảinờlrnầr. nhn uácb i tpachiccbảáày h g tngêìkaủ hVGathdm gaừhc b ciụvàgếihdu ấ ữá l pi nệac vừaõừ hnuh .tàhỗỉ r c

âu.2 C VGàa hi,uầ cuyữc b êSHạ p ừthn hgtảinc gíh t h.iỗầicVGthể urnoàạ hệ vhàhnđ ậiđ, bmhgềù dềicu ucậgniiutấnc htlpndbaế t lg ựếà giư a áa.s nủc ỏdđk

uCâ3. )aVGh cý io ợg SH tau oi tiếrệ i la hdấuu nhhghhcạc c\(2\) à v\(5\)ó n xêcố n ữủhm, ịcmậáầyt u ganl)ừh sggầìa ,nthnc đsnùnố gốccđtysnấ n tàànă nừ;h, àcr c đhớugụ;rìsể u tbhhố csthVGg ý i ợHSe uhạt co aấdxchiệ lếhhmcg u ihniu \(3\)\(9\) mạl ie,x uâC1;) cVGtinhả x g lìnýgc c )aéipcị ưhâáhsợđnạcấbháiuctợố .

4VuC.â Ghntọ ộtm c ểh cóSHlvrg tb tgảàbmìcàh án íảc yi in clhêàh nh.VGàyuu ậầ ế v tunkêcl HS :hiạg li hsưhm ốnc ctapt hlpghn nỏ hc sth n ánu gng mPốs ơ ạthn o hổhàcơtộáhoộ ógà \(9\) àcế oònsgvihốạc c hủ h c ữatìhhtn hạổlicnc c gat áốs \(9\).

5.V âuG C nq tn đ ust hiáểệhpaáSHàđô i ưu.bn y m àNh càg ,nợếklVGêà yuc ậả tcbih pữ àtvílầà cv áa ghmci u ihcàhSH vhg oviàở.